Phường Quỳnh Lôi – Hai Bà Trưng cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Hai Bà Trưng , thuộc Thành phố Hà Nội , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Quỳnh Lôi – Hai Bà Trưng

Bản đồ Phường Quỳnh Lôi – Hai Bà Trưng

Khu tập thể Bưu ĐiệnDãy nhà B15113542
Khu tập thể Bưu ĐiệnDãy nhà B15b113543
Khu tập thể Bưu ĐiệnDãy nhà B16113502
Khu tập thể Bưu ĐiệnDãy nhà B17113503
Khu tập thể Bưu ĐiệnDãy nhà B18113504
Khu tập thể Bưu ĐiệnDãy nhà B19113505
Khu tập thể Điện ThanDãy nhà A113538
Khu tập thể Điện ThanDãy nhà B113539
Khu tập thể Điện ThanDãy nhà C113540
Khu tập thể Lâm NghiệpDãy nhà A1113522
Khu tập thể Lâm NghiệpDãy nhà A2113544
Khu tập thể Lâm NghiệpDãy nhà A3113523
Khu tập thể Lâm NghiệpDãy nhà B1113530
Khu tập thể Lâm NghiệpDãy nhà B2113531
Khu tập thể Lâm NghiệpDãy nhà B3113532, 113533
Khu tập thể Lâm NghiệpDãy nhà B4113534
Khu tập thể Lâm NghiệpDãy nhà B5113535
Khu tập thể Lâm NghiệpDãy nhà C1113536
Khu tập thể Lâm NghiệpDãy nhà D1113524
Khu tập thể Lâm NghiệpDãy nhà Đ1113526
Khu tập thể Lâm NghiệpDãy nhà D2113525
Khu tập thể Lâm NghiệpDãy nhà Đ2113527
Khu tập thể Lâm NghiệpDãy nhà E1113521
Phố Bạch Mai, Ngõ Quỳnh181-369, 186-354113515
Phố Bạch Mai, Ngõ Quỳnh, Ngách 2691-55, 2-10113520
Phố Bạch Mai, Ngõ Quỳnh, Ngách 3031-31, 2-20113519
Phố Bạch Mai, Ngõ Quỳnh, Ngách 3051-29, 2-48113518
Phố Bạch Mai, Ngõ Quỳnh, Ngách 3171-31, 2-30113517
Phố Bạch Mai, Ngõ Quỳnh, Ngách 3691-31, 2-30113516
Phố Hồng Mai158-236, 77-231113500
Phố Hồng Mai, Ngõ 1071-69, 2-70113507
Phố Hồng Mai, Ngõ 1331-59, 2-42113508
Phố Hồng Mai, Ngõ 1581-21, 2-4113501
Phố Hồng Mai, Ngõ 1591-41, 2-46113509
Phố Hồng Mai, Ngõ 1641-57, 2-48113506
Phố Hồng Mai, Ngõ 1871-53, 2-60113514
Phố Hồng Mai, Ngõ 2041-19, 2-8113546
Phố Hồng Mai, Ngõ 2121-15, 2-24113510
Phố Hồng Mai, Ngõ 2141-15, 2-16113511
Phố Hồng Mai, Ngõ 2152-20113545
Phố Hồng Mai, Ngõ 2161-18, 2-20113512
Phố Hồng Mai, Ngõ 2171-13, 2-22113513
Phố Thanh Nhàn75-193113528
Phố Thanh Nhàn, Ngõ 1011-77, 2-78113541
Phố Thanh Nhàn, Ngõ 1291-23, 2-24113529
Phố Thanh Nhàn, Ngõ 1671-51, 2-56113537

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Hai Bà Trưng

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bạch Đằng108
Phường Bách Khoa54
Phường Bạch Mai41
Phường Bùi Thị Xuân10
Phường Cầu Dền40
Phường Đống Mác43
Phường Đồng Nhân56
Phường Đồng Tâm64
Phường Lê Đại Hành22
Phường Minh Khai41
Phường Ngô Thì Nhậm12
Phường Nguyễn Du15
Phường Phạm Đình Hồ18
Phường Phố Huế35
Phường Quỳnh Lôi47
Phường Quỳnh Mai73
Phường Thanh Lương47
Phường Thanh Nhàn67
Phường Trương Định48
Phường Vĩnh Tuy79

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hà Nội

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị xã Sơn Tây
127xx364125.749113,51.108
Quận Ba Đình
111xx545225.9109,324.291
Quận Cầu Giấy
113xx677225.6431218.804
Quận Đống Đa115xx954370.11710,236.286
Quận Hà Đông
121xx1080233.12647,94.867
Quận Hai Bà Trưng
116xx920295.72610,129.280
Quận Hoàng Mai
117xx849335.50940,28.844
Quận Hoàn Kiếm110xx318147.3345,327.799
Quận Long Biên
117xx677276.91360,44.500
Quận Tây Hồ
112xx376130.639245.443
Quận Thanh Xuân
114xx504223.6949,124.582
Huyện Ba Vì
126xx198246.120425,3579
Huyện Chương Mỹ
134xx271286.359232,31.233
Huyện Đan Phượng
130xx108142.48076,61.860
Huyện Đông Anh
123xx273333.337182,11.831
Huyện Gia Lâm
124xx317251.7351142.208
Huyện Hoài Đức
132xx128191.10682,42.319
Huyện Mê Linh129xx105191.490141,61.352
Huyện Mỹ Đức
137xx120169.999230739
Huyện Phúc Thọ128xx102159.484117,11.362
Huyện Phú Xuyên
139xx189181.388171,11.060
Huyện Quốc Oai
133xx140160.1901471.090
Huyện Sóc Sơn
122xx194282.536306,5922
Huyện Thạch Thất
131xx196177.545202,5877
Huyện Thanh Oai
135xx109167.250123,81.351
Huyện Thanh Trì
125xx136198.70663,173.146
Huyện Thường Tín136xx153219.246127,71.717
Huyện Ứng Hoà
138xx146182.008183,7991
Huyện Bắc Từ Liêm
119xx444320.41443,47.391
Huyện Nam Từ Liêm120xx232.89432,277.216

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post