Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường Thanh Nhàn – Hai Bà Trưng

viet nam infomation

Phường Thanh Nhàn – Hai Bà Trưng cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Hai Bà Trưng , thuộc Thành phố Hà Nội , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Thanh Nhàn – Hai Bà Trưng

Bản đồ Phường Thanh Nhàn – Hai Bà Trưng

Khu tập thể Bộ Xây DựngDãy nhà A6 113262
Khu tập thể Bộ Xây DựngDãy nhà A7 113263
Khu tập thể Bộ Xây DựngDãy nhà A8 113264
Khu tập thể Bộ Xây DựngDãy nhà A9 113265
Khu tập thể Bưu ĐiệnDãy nhà A1 113251
Khu tập thể Công Ty Tổng Hợp 1Dãy nhà A 113267
Khu tập thể Di Dân Thanh NhànDãy nhà A1 113220
Khu tập thể Di Dân Thanh NhànDãy nhà B 113221
Khu tập thể Di Dân Thanh NhànDãy nhà C1 113222
Khu tập thể Di Dân Thanh NhànDãy nhà C2 113223
Khu tập thể Di Dân Thanh NhànDãy nhà C3 113224
Khu tập thể Di Dân Thanh NhànDãy nhà C4 113225
Khu tập thể Di Dân Thanh NhànDãy nhà C5 113226
Khu tập thể Hải QuanDãy nhà A5 113234
Khu tập thể Thanh NhànDãy nhà A18 113268
Khu tập thể Trại GăngDãy nhà B1 113238
Khu tập thể Trại GăngDãy nhà B2 113239
Khu tập thể Trại GăngDãy nhà B3 113240
Khu tập thể Trại GăngDãy nhà B5 113241
Khu tập thể Trại GăngDãy nhà B6 113242
Khu tập thể Trại GăngDãy nhà B7 113243
Khu tập thể Trại GăngDãy nhà B8 113244
Khu tập thể Viện Dinh DưỡngDãy nhà A3 113261
Khu tập thể Xăng DầuDãy nhà A2 113231
Khu tập thể Xăng DầuDãy nhà A2b 113232
Khu tập thể Xăng DầuDãy nhà A3b 113233
Phố Bạch Mai, Ngõ 1051-35, 4-36 113270
Phố Bạch Mai, Ngõ Đình Đông1-67, 2-66 113246
Phố Bạch Mai, Ngõ Trại Găng2-62, 9-69 113269
Phố Bạch Maiq, Ngõ Quỳnh1-181, 2-162 113245
Phố Kim Ngưu2-184 113255
Phố Kim Ngưu, Ngõ 1001-71, 2-62 113256
Phố Kim Ngưu, Ngõ 1021-13, 2-16 113257
Phố Kim Ngưu, Ngõ 1261-57, 2-82 113258
Phố Kim Ngưu, Ngõ 1562-24 113259
Phố Kim Ngưu, Ngõ 1741-21, 2-40 113260
Phố Thanh Nhàn195-337 113247
Phố Thanh Nhàn195-337, 2-132 113213
Phố Thanh Nhàn2-40 113253
Phố Thanh Nhàn48-132 113228
Phố Thanh Nhàn, Ngõ 1121-17, 2-8 113236
Phố Thanh Nhàn, Ngõ 1281-15, 2-8 113237
Phố Thanh Nhàn, Ngõ 2571-21, 2-52 113249
Phố Thanh Nhàn, Ngõ 2691-9, 2-16 113250
Phố Thanh Nhàn, Ngõ 401-33, 2-38 113254
Phố Thanh Nhàn, Ngõ 861-9, 2-14 113229
Phố Thanh Nhàn, Ngõ 881-29, 2-30 113230
Phố Thanh Nhàn, Ngõ 961-17, 2-16 113235
Phố Trần Khát Chân251-505, 262-422 113202
Phố Trần Khát Chân, Ngõ 2551-27, 2-20 113211
Phố Trần Khát Chân, Ngõ 2671-35, 2-6 113210
Phố Trần Khát Chân, Ngõ 2722-4, 3-67 113203
Phố Trần Khát Chân, Ngõ 2811-321, 2-112 113209
Phố Trần Khát Chân, Ngõ 2831-119, 2-78 113208
Phố Trần Khát Chân, Ngõ 3171-19, 2-18 113207
Phố Trần Khát Chân, Ngõ 3311-21, 2-34 113206
Phố Trần Khát Chân, Ngõ 3431-57, 2-208 113205
Phố Trần Khát Chân, Ngõ 3951-49, 2-28 113204
Phố Trần Khát Chân, Ngõ 5051-39, 2-70 113266
Phố Võ Thị Sáu1-43, 2-104 113212
Phố Võ Thị Sáu2-104 113214
Phố Võ Thị Sáu, Ngõ 441-35, 2-50 113215
Phố Võ Thị Sáu, Ngõ 701-15, 2-20 113216
Phố Võ Thị Sáu, Ngõ 841-59, 2-42 113217
Phố Võ Thị Sáu, Ngõ 861-15, 2-12 113218
Phố Võ Thị Sáu, Ngõ 881-87, 2-4 113219
Phố Võ Thị Sáu, Ngõ 961-9, 2-46 113227

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Hai Bà Trưng

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bạch Đằng108
Phường Bách Khoa54
Phường Bạch Mai41
Phường Bùi Thị Xuân10
Phường Cầu Dền40
Phường Đống Mác43
Phường Đồng Nhân56
Phường Đồng Tâm64
Phường Lê Đại Hành22
Phường Minh Khai41
Phường Ngô Thì Nhậm12
Phường Nguyễn Du15
Phường Phạm Đình Hồ18
Phường Phố Huế35
Phường Quỳnh Lôi47
Phường Quỳnh Mai73
Phường Thanh Lương47
Phường Thanh Nhàn67
Phường Trương Định48
Phường Vĩnh Tuy79

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hà Nội

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị xã Sơn Tây
127xx364125.749113,51.108
Quận Ba Đình
111xx545225.9109,3 24.291
Quận Cầu Giấy
113xx677225.6431218.804
Quận Đống Đa115xx954370.11710,2 36.286
Quận Hà Đông
121xx1080233.126 47,94.867
Quận Hai Bà Trưng
116xx920295.72610,1 29.280
Quận Hoàng Mai
117xx849335.50940,28.844
Quận Hoàn Kiếm110xx318147.3345,3 27.799
Quận Long Biên
117xx677276.91360,44.500
Quận Tây Hồ
112xx376130.639 245.443
Quận Thanh Xuân
114xx504223.6949,124.582
Huyện Ba Vì
126xx198246.120 425,3579
Huyện Chương Mỹ
134xx271286.359 232,31.233
Huyện Đan Phượng
130xx108142.48076,61.860
Huyện Đông Anh
123xx273333.337182,11.831
Huyện Gia Lâm
124xx317251.735 1142.208
Huyện Hoài Đức
132xx128191.10682,4 2.319
Huyện Mê Linh129xx105191.490141,61.352
Huyện Mỹ Đức
137xx120169.999230739
Huyện Phúc Thọ128xx102159.484 117,11.362
Huyện Phú Xuyên
139xx189181.388171,1 1.060
Huyện Quốc Oai
133xx140160.1901471.090
Huyện Sóc Sơn
122xx194282.536306,5 922
Huyện Thạch Thất
131xx196177.545202,5877
Huyện Thanh Oai
135xx109167.250123,81.351
Huyện Thanh Trì
125xx136198.70663,173.146
Huyện Thường Tín136xx153219.246127,7 1.717
Huyện Ứng Hoà
138xx146182.008 183,7991
Huyện Bắc Từ Liêm
119xx444320.414 43,4 7.391
Huyện Nam Từ Liêm120xx232.894 32,277.216

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc