Thành phố Lai Châu

Thành phố Lai Châu là trung tâm hành chính, kinh tế, chính trị của tỉnh Lai Châu, Việt Nam. Cả thành phố có bảy đơn vị hành chính cấp xã, đó là năm phường là Quyết Thắng, Đoàn Kết,Tân Phong, Đông Phong, Quyết Tiến và hai xã là Nậm Loỏng, San Thàng.

Thành phố Lai Châu được thành lập trên cơ sở toàn bộ 7.077,44 ha diện tích tự nhiên, 52.557 nhân khẩu và 7 đơn vị hành chính cấp xã của thị xã Lai Châu là các phường (Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đoàn Kết, Tân Phong, Đông Phong) và 2 xã (Nậm Loỏng, San Thàng). Sau khi thành lập thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu có 8 đơn vị hành chính gồm: Thành phố Lai Châu và các huyện (Tam Đường, Phong Thổ, Tân Uyên, Than Uyên, Sìn Hồ, Mường Tè, Nậm Nhùn) .

theo Wikipedia

Thành phố Lai Châu – Tỉnh Lai Châu

infomation

Bản đồ Thành phố Lai Châu – Tỉnh Lai Châu

Quốc gia : Việt Nam
Vùng : Tây Bắc
Tỉnh : Tỉnh Lai Châu
Diện tích : 70,77 km²
Dân số : 52.557
Mật độ : 743 người/km²
Số lượng mã bưu chính 45

 

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Lai Châu

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Đoàn Kết63.627 4,03 900
Phường Quyết Thắng96.065 6,08 997
Phường Tân Phong1611.397 5,63 2024
Xã Nậm Loỏng41.272 29,78 42
Xã San Thàng103.731 25,71 145

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Lai Châu

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Lai Châu301xx45
55.227 70,4784
Huyện Mường Tè304xx116
39.921 2.679,315
Huyện Nậm Nhùn305xx65
24.165 1.38817
Huyện Phong Thổ303xx177
66.3721.028,865
Huyện Sìn Hồ306xx217
74.803 1.526,949
Huyện Tam Đường302xx154
46.767684,768
Huyện Tân Uyên307xx156
45.162903,350
Huyện Than Uyên308xx186
57.837 796,873

 

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Tây Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã b.chínhMã đ.thoạiBiển sốDân sốDiện tích
( km² )
MĐ dân số
(người/km²)
Tỉnh Điện Biên32xxx38xxxx215275273009,541,255
Tỉnh Hoà Bình36xxx35xxxx218288082004,608,7175
Tỉnh Lai Châu30xxx39xxxx213254045009,068,845
Tỉnh Sơn La34xxx 36xxxx21226119510714,174,481

 

Danh sách các địa điểm du lịch thuộc Thành phố Lai Châu

New Post