Xã Phú Lộc – Phú Lộc cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Phú Lộc , thuộc Tỉnh Thừa Thiên Huế , vùng Bắc Trung Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Phú Lộc – Phú Lộc

Bản đồ Xã Phú Lộc – Phú Lộc

Đường 19 tháng 5 537416
Đường 24 tháng 3 537415
Đường Bạch Mã 537418
Đường Cổ Loa 537417
Đường Hoàng Đức Trạch 537413
Đường Lê Bá Dỵ 537116
Đường Lê Chưởng 537420
Đường Lê Cương 537119
Đường Lê Dõng 537411
Đường Lương Định Của 537412
Đường Lý Thánh Tông 537112
Đường Nguyễn Cảnh Chân 537113
Đường Nguyễn Đình Sản 537421
Đường Nguyễn Sơn 537114
Đường Nguyễn Thúc Nhuận 537419
Đường Phan Sung 537118
Đường Thánh Duyên 537115
Đường Trần Ấm 537410
Đường Trần Đình Túc 537422
Đường Trần Tiến Lực 537117
Đường Từ Dũ 537414
Khu Vực Đá Bạc 537102
Khu Vực I 537103
Khu Vực II 537104
Khu Vực III 537105
Khu Vực IV 537106
Khu Vực IX 537111
Khu Vực V 537107
Khu Vực VI 537108
Khu Vực VII 537109
Khu Vực VIII 537110

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Phú Lộc

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Lăng Cô16
Xã Phú Lộc31
Xã Lộc An15
Xã Lộc Bình6
Xã Lộc Bổn8
Xã Lộc Điền12
Xã Lộc Hoà10
Xã Lộc Sơn4
Xã Lộc Thủy9
Xã Lộc Tiến8
Xã Lộc Trì9
Xã Lộc Vĩnh7
Xã Vinh Giang4
Xã Vinh Hải4
Xã Vinh Hiền7
Xã Vinh Hưng4
Xã Vinh Mỹ5
Xã Xuân Lộc7

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Thừa Thiên Huế

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Huế491xx2247339.82270,994.787
Huyện A Lưới
495xx134
42.5211.232,734
Thị xã Hương Thủy496xx225
96.525 458,1749211
Thị xã Hương Trà
494xx154
118.354 518,534228
Huyện Nam Đông497xx70
22.56665235
Huyện Phong Điền
493xx149
88.090955,792
Huyện Phú Lộc
498xx166
134.322 729,6184
Huyện Phú Vang
499xx157
171.231 280,31611
Huyện Quảng Điền
492xx157
82.811163,3514

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Hà Tĩnh45xxx - 46xxx48xxxx23938 1.242.700 5.997,3 km² 207 người/km²
Tỉnh Nghệ An43xxx - 44xxx46xxxx –
47xxxx
23837 2.978.700 16.493,7km² 108người/km²
Tỉnh Quảng Bình47xxx51xxxx23273 863.400 8.065,3 km² 107 người/km²
Tỉnh Quảng Trị48xxx52xxxx23374 612.500 4.739,8 km² 129 người/km²
Tỉnh Thanh Hoá40xxx - 42xxx44xxxx –
45xxxx
23736 3.712.600 11.130,2 km² 332 người/km²
Tỉnh Thừa Thiên Huế49xxx53xxxx23475 1.143.572 5.033,2 km² 228 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Bắc Trung Bộ

New Post