Danh mục
Tỉnh Lai Châu
Tỉnh Lai Châu là một tỉnh biên giới thuộc vùng Tây Bắc Việt Nam, phía bắc giáp nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, phía tây và phía tây nam giáp tỉnh Điện Biên, phía đông giáp tỉnh Lào Cai, phía đông nam giáp tỉnh Yên Bái, và phía nam giáp tỉnh Sơn La.
theo Wikipedia
Thống kê Tỉnh Lai Châu |
||
Bản đồ Tỉnh Lai Châu |
Quốc gia : | Việt Nam |
Vùng : | Tây Bắc | |
Diện tích : | 9,068,8 km² | |
Dân số : | 404,500 | |
Mật độ : | 45 người/km² | |
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) : |
30xxx | |
Mã bưu chính : | 39xxxx | |
Mã điện thoại : | 213 | |
Biển số xe : | 25 | |
Số lượng mã bưu chính | 1 116 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Lai Châu
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Lai Châu | 301xx | 45 | 55.227 | 70,4 | 784 |
Huyện Mường Tè | 304xx | 116 | 39.921 | 2.679,3 | 15 |
Huyện Nậm Nhùn | 305xx | 65 | 24.165 | 1.388 | 17 |
Huyện Phong Thổ | 303xx | 177 | 66.372 | 1.028,8 | 65 |
Huyện Sìn Hồ | 306xx | 217 | 74.803 | 1.526,9 | 49 |
Huyện Tam Đường | 302xx | 154 | 46.767 | 684,7 | 68 |
Huyện Tân Uyên | 307xx | 156 | 45.162 | 903,3 | 50 |
Huyện Than Uyên | 308xx | 186 | 57.837 | 796,8 | 73 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính .
Tổng hợp bài viết về du lịch Tỉnh Lai Châu
Liên kết : Thông tin du lịch Tỉnh Lai Châu
Danh sách các địa điểm du lịch thuộc Tỉnh Lai Châu
Liên kết : Địa điểm du lịch Tỉnh Lai Châu
Danh sách các đơn vị hành chính cùng thuộc Vùng Tây Bắc
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã b.chính | Mã đ.thoại | Biển số | Dân số | Diện tích ( km² ) | MĐ dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Điện Biên | 32xxx | 38xxxx | 215 | 27 | 527300 | 9,541,2 | 55 |
Tỉnh Hoà Bình | 36xxx | 35xxxx | 218 | 28 | 808200 | 4,608,7 | 175 |
Tỉnh Lai Châu | 30xxx | 39xxxx | 213 | 25 | 404500 | 9,068,8 | 45 |
Tỉnh Sơn La | 34xxx | 36xxxx | 212 | 26 | 1195107 | 14,174,4 | 81 |
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Tây Bắc