Danh mục
Huyện Phú Lộc
Huyện Phú Lộc là huyện nằm phía Đông Nam của tỉnh Thừa Thiên – Huế. Phía Bắc giáp huyện Phú Vang và Hương Thuỷ. Phía Tây giáp huyện Nam Đông. Phía Nam giáp Thành phố Đà Nẵng.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Phú Lộc |
||
Bản đồ Huyện Phú Lộc |
Đến với Phú Lộc, du khách sẽ được thưởng ngoạn phong cảnh non xanh, nước biếc của núi rừng Trường Sơn, đứng cạnh biển Đông hùng vĩ, hữu tình, tận hưởng không khí mát mẻ, trong lành, nguyên sơ của núi Bạch Mã, Túy Vân, Hải Vân, Linh Thái, đảo Sơn Trà; đắm mình trong làn nước trong xanh tuyệt đẹp của bãi tắm Lăng Cô, Cảnh Dương; lắng nghe tiếng suối róc rách từ các điểm du lịch sinh thái Suối Mơ, Suối Tiên, Suối Voi, Thác Nhị Hồ, Hồ Truồi… Ngoài ra, du khách cũng sẽ được thưởng thức các món ăn đặc sản của đầm Cầu Hai, đầm An Cư; cây trái xứ Nong, Truồi, Nước Ngọt, Mỹ Lợi đã từng nổi tiếng một thời, chỉ để dâng tiến cho các vua triều Nguyễn ở kinh đô Huế.
. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Phú Lộc |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Lăng Cô | 16 | |||
Xã Phú Lộc | 31 | |||
Xã Lộc An | 15 | |||
Xã Lộc Bình | 6 | |||
Xã Lộc Bổn | 8 | |||
Xã Lộc Điền | 12 | |||
Xã Lộc Hoà | 10 | |||
Xã Lộc Sơn | 4 | |||
Xã Lộc Thủy | 9 | |||
Xã Lộc Tiến | 8 | |||
Xã Lộc Trì | 9 | |||
Xã Lộc Vĩnh | 7 | |||
Xã Vinh Giang | 4 | |||
Xã Vinh Hải | 4 | |||
Xã Vinh Hiền | 7 | |||
Xã Vinh Hưng | 4 | |||
Xã Vinh Mỹ | 5 | |||
Xã Xuân Lộc | 7 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Huế | 491xx | 2247 | 339.822 | 70,99 | 4.787 |
Huyện A Lưới | 495xx | 134 | 42.521 | 1.232,7 | 34 |
Thị xã Hương Thủy | 496xx | 225 | 96.525 | 458,1749 | 211 |
Thị xã Hương Trà | 494xx | 154 | 118.354 | 518,534 | 228 |
Huyện Nam Đông | 497xx | 70 | 22.566 | 652 | 35 |
Huyện Phong Điền | 493xx | 149 | 88.090 | 955,7 | 92 |
Huyện Phú Lộc | 498xx | 166 | 134.322 | 729,6 | 184 |
Huyện Phú Vang | 499xx | 157 | 171.231 | 280,31 | 611 |
Huyện Quảng Điền | 492xx | 157 | 82.811 | 163,3 | 514 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Hà Tĩnh | 45xxx - 46xxx | 48xxxx | 239 | 38 | 1.242.700 | 5.997,3 km² | 207 người/km² |
Tỉnh Nghệ An | 43xxx - 44xxx | 46xxxx – 47xxxx | 238 | 37 | 2.978.700 | 16.493,7km² | 108người/km² |
Tỉnh Quảng Bình | 47xxx | 51xxxx | 232 | 73 | 863.400 | 8.065,3 km² | 107 người/km² |
Tỉnh Quảng Trị | 48xxx | 52xxxx | 233 | 74 | 612.500 | 4.739,8 km² | 129 người/km² |
Tỉnh Thanh Hoá | 40xxx - 42xxx | 44xxxx – 45xxxx | 237 | 36 | 3.712.600 | 11.130,2 km² | 332 người/km² |
Tỉnh Thừa Thiên Huế | 49xxx | 53xxxx | 234 | 75 | 1.143.572 | 5.033,2 km² | 228 người/km² |