Danh mục
Huyện Quảng Điền
Huyện Quảng Điền là huyện ở phía Đông Bắc tỉnh Thừa Thiên – Huế. Phía Bắc và Tây giáp huyện Phong Điền. Phía Nam giáp huyện Hương Trà, Phú Vang và thành phố Huế. Phía Đông giáp biển. Quảng Điền là huyện vùng trũng của tỉnh Thừa Thiên – Huế, nằm ở phía Bắc lưu vực sông Bồ và phía Tây phá Tam Giang nên giao thông rất thuận lợi. Với giới hạn đó, Quảng Điền nằm gọn trong khoảng 16030’58” – 16040’13” vĩ độ Bắc và 107021’38” – 107034’ kinh độ Đông.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Quảng Điền |
||
Bản đồ Huyện Quảng Điền |
Tiếp nối truyền thống cha ông, trong hai cuộc trường chinh chống Pháp, chống Mỹ cứu nước đã nổi lên hình ảnh những người con ưu tú, những nhà cách mạng trung kiên, những nhà thơ lỗi lạc mà tiêu biểu là Đại tướng Nguyễn Chí Thanh (Niêm Phò), Tố Hữu (Phù Lai) – là Uỷ viên Bộ Chính trị Đảng cộng Sản Việt Nam và nhiều đồng chí khác một thời làm cán bộ chính trị, quân sự, khoa học đã góp phần mình trong sự nghiệp giữ nước và xây dựng Tổ quốc, quê hương.
. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Quảng Điền |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Sịa | 10 | |||
Xã Quảng An | 5 | |||
Xã Quảng Công | 7 | |||
Xã Quảng Lợi | 9 | |||
Xã Quảng Ngạn | 10 | |||
Xã Quảng Phú | 13 | |||
Xã Quảng Phước | 8 | |||
Xã Quảng Thái | 8 | |||
Xã Quảng Thành | 9 | |||
Xã Quảng Thọ | 8 | |||
Xã Quảng Vinh | 15 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Huế | 491xx | 2247 | 339.822 | 70,99 | 4.787 |
Huyện A Lưới | 495xx | 134 | 42.521 | 1.232,7 | 34 |
Thị xã Hương Thủy | 496xx | 225 | 96.525 | 458,1749 | 211 |
Thị xã Hương Trà | 494xx | 154 | 118.354 | 518,534 | 228 |
Huyện Nam Đông | 497xx | 70 | 22.566 | 652 | 35 |
Huyện Phong Điền | 493xx | 149 | 88.090 | 955,7 | 92 |
Huyện Phú Lộc | 498xx | 166 | 134.322 | 729,6 | 184 |
Huyện Phú Vang | 499xx | 157 | 171.231 | 280,31 | 611 |
Huyện Quảng Điền | 492xx | 157 | 82.811 | 163,3 | 514 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Hà Tĩnh | 45xxx - 46xxx | 48xxxx | 239 | 38 | 1.242.700 | 5.997,3 km² | 207 người/km² |
Tỉnh Nghệ An | 43xxx - 44xxx | 46xxxx – 47xxxx | 238 | 37 | 2.978.700 | 16.493,7km² | 108người/km² |
Tỉnh Quảng Bình | 47xxx | 51xxxx | 232 | 73 | 863.400 | 8.065,3 km² | 107 người/km² |
Tỉnh Quảng Trị | 48xxx | 52xxxx | 233 | 74 | 612.500 | 4.739,8 km² | 129 người/km² |
Tỉnh Thanh Hoá | 40xxx - 42xxx | 44xxxx – 45xxxx | 237 | 36 | 3.712.600 | 11.130,2 km² | 332 người/km² |
Tỉnh Thừa Thiên Huế | 49xxx | 53xxxx | 234 | 75 | 1.143.572 | 5.033,2 km² | 228 người/km² |