Phường 5 – Vị Thanh cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Vị Thanh , thuộc Tỉnh Hậu Giang , vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường 5 – Vị Thanh

Bản đồ Phường 5 – Vị Thanh

Đường 3-2 911085
Đường Hòa Bình 911083
Đường Ngô Quốc Trị 911084
Đường Tây Sông Hậu01-499, 02-500 911130
Đường Trần Hưng Đạo B 911082
Khu vực 1 911086
Khu vực 1Tổ 1 911087
Khu vực 1Tổ 10 911096
Khu vực 1Tổ 11 911097
Khu vực 1Tổ 2 911088
Khu vực 1Tổ 3 911089
Khu vực 1Tổ 4 911090
Khu vực 1Tổ 5 911091
Khu vực 1Tổ 6 911092
Khu vực 1Tổ 7 911093
Khu vực 1Tổ 8 911094
Khu vực 1Tổ 9 911095
Khu vực 2 911098
Khu vực 2Tổ 1 911099
Khu vực 2Tổ 10 911108
Khu vực 2Tổ 11 911109
Khu vực 2Tổ 12 911110
Khu vực 2Tổ 2 911100
Khu vực 2Tổ 3 911101
Khu vực 2Tổ 4 911102
Khu vực 2Tổ 5 911103
Khu vực 2Tổ 6 911104
Khu vực 2Tổ 7 911105
Khu vực 2Tổ 8 911106
Khu vực 2Tổ 9 911107
Khu vực 3 911111
Khu vực 3Tổ 1 911112
Khu vực 3Tổ 2 911113
Khu vực 3Tổ 3 911114
Khu vực 3Tổ 4 911115
Khu vực 3Tổ 5 911116
Khu vực 4 911117
Khu vực 4Tổ 1 911118
Khu vực 4Tổ 2 911119
Khu vực 4Tổ 3 911120
Khu vực 4Tổ 4 911121
Khu vực 4Tổ 5 911122
Khu vực 4Tổ 6 911123
Khu vực 4Tổ 7 911124
Khu vực 4Tổ 8 911128
Khu vực 4Tổ 9 911129

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vị Thanh

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường 171
Phường 360
Phường 459
Phường 546
Phường 711
Xã Hoả Lựu6
Xã Hoả Tiến6
Xã Tân Tiến6
Xã Vị Tân9

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Hậu Giang

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị xã Ngã Bảy
956xx47
57.847 79732
Thành phố Vị Thanh
951xx274
97.222 118,6774819
Huyện Châu Thành
957xx64
89.242 134,5663
Huyện Châu Thành A
958xx83
107.713 156,6688
Huyện Long Mỹ
953xx125
85.000250340
Huyện Phụng Hiệp
955xx138
210.089485,55433
Huyện Vị Thuỷ
952xx74
99.476230,2432
Thị xã Long Mỹ954xx

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

New Post