Danh mục
Tỉnh Hoà Bình
Tỉnh Hoà Bình là một tỉnh miền núi thuộc vùng tây bắc Việt Nam, có vị trí ở phía nam Bắc Bộ, giới hạn ở tọa độ 20°19′ – 21°08′ vĩ độ Bắc, 104°48′ – 105°40′ kinh độ Đông, tỉnh lỵ là thành phố Hòa Bình nằm cách trung tâm thủ đô Hà Nội 73 km. Trong quy hoạch xây dựng, tỉnh này thuộc vùng Hà Nội
theo Wikipedia
Thống kê Tỉnh Hoà Bình |
||
Bản đồ Tỉnh Hoà Bình |
Quốc gia : | Việt Nam |
Vùng : | Tây Bắc | |
Diện tích : | 4,608,7 km² | |
Dân số : | 808,200 | |
Mật độ : | 175người/km² | |
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020): |
36xxx | |
Mã bưu chính : | 35xxxx | |
Mã điện thoại : | 218 | |
Biển số xe : | 28 | |
Số lượng mã bưu chính | 2 055 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Hoà Bình |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Hòa Bình | 361xx | 252 | 95.589 | 148,20 km² | 645 người/km² |
Huyện Cao Phong | 3650x - 3654x | 114 | 40.949 | 254,37 km² | 151 người/km2 |
Huyện Đà Bắc | 363xx | 149 | 52.381 | 779,04 km² | 60 người/km2 |
Huyện Kim Bôi | 369xx | 204 | 114.015 | 549,5 km² | 207 người/km² |
Huyện Kỳ Sơn | 3620x - 3624x | 85 | 34.68 | 210,76 km² | 216 người/km2 |
Huyện Lạc Sơn | 366xx | 378 | 127.600 | 580,5km2 | 216 người/km2 |
Huyện Lạc Thủy | 368xx | 144 | 60.624 | 320 km² | 162 người/km2 |
Huyện Lương Sơn | 3625x - 3629x | 185 | 97.446 | 369,85 km² | 205 người/km2 |
Huyện Mai Châu | 364xx | 148 | 55.663 | 564,54 km² | 91 người/km2 |
Huyện Tân Lạc | 3655x - 3659x | 236 | 75.700 | 523 km² | 141 người/km2 |
Huyện Yên Thủy | 367xx | 160 | 61.000 | 282,1 km² | 216.2 người/km2 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính .
Tổng hợp bài viết về du lịch Hoà Bình
Liên kết : Thông tin du lịch Hoà Bình
Danh sách các địa điểm du lịch thuộc Hoà Bình
Liên kết : Địa điểm du lịch Hoà Bình
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Tây Bắc |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã b.chính | Mã đ.thoại | Biển số | Dân số | Diện tích ( km² ) | MĐ dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Điện Biên | 32xxx | 38xxxx | 215 | 27 | 527300 | 9,541,2 | 55 |
Tỉnh Hoà Bình | 36xxx | 35xxxx | 218 | 28 | 808200 | 4,608,7 | 175 |
Tỉnh Lai Châu | 30xxx | 39xxxx | 213 | 25 | 404500 | 9,068,8 | 45 |
Tỉnh Sơn La | 34xxx | 36xxxx | 212 | 26 | 1195107 | 14,174,4 | 81 |
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Tây Bắc