Xã Mường Khoa – Tân Uyêncung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Tân Uyên , thuộc Tỉnh Lai Châu , vùng Tây Bắc

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Mường Khoa – Tân Uyên

Bản đồ Xã Mường Khoa – Tân Uyên

Thôn Hô Be393638
Thôn Hô Bon393631
Thôn Hô Ta393637
Thôn Hô Tra393650
Thôn Mường 1393640
Thôn Mường 2393641
Thôn Nà An 1393648
Thôn Nà An 2393654
Thôn Nà Cại393644
Thôn Nà Cời393646
Thôn Nà Khoang393636
Thôn Nà Lại Thái393635
Thôn Nậm Be393656
Thôn Nậm Bon 1393632
Thôn Nậm Bon 2393653
Thôn Nậm Cung 1393651
Thôn Nậm Cung 2393652
Thôn Nậm Pha393649
Thôn Nà Nghè393647
Thôn Nà Pè393642
Thôn Ngọc Lại393634
Thôn Phiêng Cún393655
Thôn Phiêng Hào393645
Thôn Phiêng Sản393639
Thôn Phiêng Xe393657
Thôn Phúc Khoa393633
Thôn Phương Non393643

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tân Uyên

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Tân Uyên177.72370,95108,8
Xã Hố Mít7209972,6429
Xã Mường Khoa275.34085,99
Xã Nậm Cần9208313415,5
Xã Nậm Sỏ21459015829
Xã Pắc Ta11362396,6437
Xã Phúc Khoa113.74983,09
Xã Tà Mít15303310529
Xã Thân Thuộc262,81230,5892
Xã Trung Đồng123.97561,88

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Lai Châu

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Lai Châu301xx45
55.22770,4784
Huyện Mường Tè304xx116
39.9212.679,315
Huyện Nậm Nhùn305xx65
24.1651.38817
Huyện Phong Thổ303xx177
66.3721.028,865
Huyện Sìn Hồ306xx217
74.8031.526,949
Huyện Tam Đường302xx154
46.767684,768
Huyện Tân Uyên307xx156
45.162903,350
Huyện Than Uyên308xx186
57.837796,873

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã b.chínhMã đ.thoạiBiển sốDân sốDiện tích
( km² )
MĐ dân số
(người/km²)
Tỉnh Điện Biên32xxx38xxxx215275273009,541,255
Tỉnh Hoà Bình36xxx35xxxx218288082004,608,7175
Tỉnh Lai Châu30xxx39xxxx213254045009,068,845
Tỉnh Sơn La34xxx36xxxx21226119510714,174,481

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Tây Bắc

New Post