Danh mục

Huyện Võ Nhai

Huyện Võ Nhai có những thắng cảnh nổi tiếng như: quần thể hang động Phượng Hoàng, suối Mỏ Gà, hang Nà Kháo, hang Huyền. Ngoài ra, Võ Nhai còn có những di tích lịch sử, văn hoá như mái đá Ngườm, rừng Khuôn Mánh

Sưu Tầm

Thông tin Huyện Võ Nhai

Bản đồ Huyện Võ Nhai

Quốc gia :Việt Nam
Vùng :Đông Bắc
Tỉnh :Tỉnh Thái Nguyên
Diện tích :845,1 km2
Dân số :60.800
Mật độ :72 người/km2
Số lượng mã bưu chính177

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Võ Nhai

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Đình Cả7
Xã Bình Long20
Xã Cúc Đường5
Xã Dân Tiến15
Xã La Hiên17
Xã Lâu Thượng11
Xã Liên Minh9
Xã Nghinh Tường12
Xã Phương Giao14
Xã Phú Thượng11
Xã Sảng Mộc10
Xã Thần Xa9
Xã Thượng Nung7
Xã Tràng Xá20
Xã Vũ Chấn10

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Thái Nguyên

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Thái Nguyên
241xx715
306.842170,71.798
Thành phố Sông Công
248xx123
109.409109,41.000
Huyện Đại Từ
246xx481
160.598568,55274
Huyện Định Hóa
245xx438
87.089520,8167
Huyện Đồng Hỷ
242xx276
114.893457,5251
Thị xã Phổ Yên
247xx325
158.619258,86558
Huyện Phú Bình
249xx328
134.150245,7546
Huyện Phú Lương
244xx274
106.681368,9465289
Huyện Võ Nhai
243xx177
64.241843,576

 

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng  Vùng Đông Bắc

 

New Post