Danh mục
Huyện Hàm Thuận Bắc
Huyện Hàm Thuận Bắc, là huyện miền núi của tỉnh Bình Thuận. Đông, giáp huyện Bắc Bình và TP Phan Thiết. Tây, giáp huyện Hàm Thuận Nam và huyện Tánh Linh. Nam, giáp TP Phan Thiết và huyện Hàm Thuận Nam và Bắc, giáp Lâm Đồng.
Bao gồm thị trấn Ma Lâm , thị trấn Phú Long và 16 xã: Hồng Liêm, Thuận Hoà, Đông Tiến, Hàm Trí, Hồng Sơn, Hàm Phú, Hàm Đức, La Dạ, Đa Mi, Đông Giang, Thuận Minh, Hàm Chính, Hàm Thắng, Hàm Nhơn, Hàm Liêm, Hàm Hiệp.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Hàm Thuận Bắc |
||
Bản đồ Huyện Hàm Thuận Bắc |
Du lịch: rất thích hợp cho loại hình du lịch sinh thái nghỉ dưỡng. Nơi đây, có thác rừng Đa Mi, hồ thuỷ lợi Sông Quao với khí hậu mát mẻ, trong lành, giao thông thuận lợi là tiềm năng du lịch lớn cần khai thác xây dựng thành các khu vui chơi giải trí,…. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Hàm Thuận Bắc |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Ma Lâm | 7 | |||
Thị trấn Phú Long | 8 | |||
Xã Đa Mi | 4 | |||
Xã Đông Giang | 3 | |||
Xã Đông Tiến | 2 | |||
Xã Hàm Chính | 7 | |||
Xã Hàm Đức | 7 | |||
Xã Hàm Hiệp | 6 | |||
Xã Hàm Liêm | 6 | |||
Xã Hàm Phú | 5 | |||
Xã Hàm Thắng | 7 | |||
Xã Hàm Trí | 4 | |||
Xã Hồng Liêm | 5 | |||
Xã Hồng Sơn | 5 | |||
Xã La Dạ | 4 | |||
Xã Thuận Hoà | 4 | |||
Xã Thuận Minh | 4 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Bình Thuận |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Phan Thiết | 771xx | 513 | 216.327 | 206,5 | 1.048 |
Thị xã La Gi | 7765x - 7769x | 86 | 104.525 | 182,8 | 571 |
Huyện Bắc Bình | 773xx | 141 | 116.901 | 1.825,3 | 64 |
Huyện Đức Linh | 7755x - 7759x | 83 | 125.033 | 535,8 | 233 |
Huyện Hàm Tân | 7760x - 7764x | 58 | 69.487 | 738,6 | 94 |
Huyện Hàm Thuận Bắc | 774xx | 88 | 167.646 | 1.282,5 | 131 |
Huyện Hàm Thuận Nam | 777xx | 55 | 98.632 | 1.051,8 | 94 |
Huyện Phú Quý | 778xx | 10 | 25.738 | 16,4 | 1.569 |
Huyện Tánh Linh | 7750x - 7754x | 76 | 102.026 | 1.174,2 | 87 |
Huyện Tuy Phong | 772xx | 222 | 140.708 | 795,4 | 177 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Hồ Chí Minh | 70xxx - 74xxx | 70xxxx – 76xxxx | 8 | 41 50 → 59 | 8.146.300 | 2095,5 km² | 3.888 người/km² |
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | 78xxx | 79xxxx | 64 | 72 | 1.150.200 | 1.989,5 km² | 529 người/km² |
Tỉnh Bình Dương | 75xxx | 82xxxx | 650 | 61 | 1.802.500 | 2.694,43 km² | 670 người/km² |
Tỉnh Bình Phước | 67xxx | 83xxxx | 651 | 93 | 932.000 | 6.871,5 km² | 136 người/km² |
Tỉnh Bình Thuận | 77xxx | 80xxxx | 62 | 86 | 1.266.228 | 7.812,8 km² | 162 người/km² |
Tỉnh Đồng Nai | 76xxx | 81xxxx | 61 | 60, 39 | 2.839.000 | 5.907,2 km² | 439 người/km² |
Tỉnh Ninh Thuận | 59xxx | 66xxxx | 68 | 85 | 569.000 | 3.358,3 km² | 169 người/km² |
Tỉnh Tây Ninh | 80xxx | 84xxxx | 66 | 70 | 1.112.000 | 4.032,6 km² | 276 người/km² |