Danh mục
Huyện Long Hồ
Huyện Long Hồ nằm ở phía Đông Bắc của tỉnh Vĩnh Long; Bắc giáp huyện Cái Bè của tỉnh Tiền Giang; Nam giáp huyện Tam Bình cùng tỉnh; Tây giáp thành phố Vính Long và huyện Châu Thành của tỉnh Đồng Tháp; Đông giáp huyện Chợ Lách của tỉnh Bến Tre và huyện Mang Thít cùng tỉnh.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Long Hồ |
||
Bản đồ Huyện Long Hồ |
Về hành chánh, huyện bao gồm thị trấn Long Hồ và 14 xã: Long An, Phú Đức, An Bình, Bình Hoà Phước, Hoà Ninh, Đồng Phú, Tân Hạnh, Thanh Đức, Phước Hậu, Lộc Hoà, Hoà Phú, Long Phước, Phú Quới, Thạnh Quới. Trong đó, 4 xã An Bình, Bình Hoà Phước, Hoà Ninh, Đồng Phú là các xã cù lao nằm trên sông Tiền. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Long Hồ |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Long Hồ | 6 | |||
Xã An Bình | 8 | |||
Xã Bình Hoà Phước | 6 | |||
Xã Đồng Phú | 12 | |||
Xã Hoà Ninh | 6 | |||
Xã Hoà Phú | 7 | |||
Xã Lộc Hoà | 8 | |||
Xã Long An | 9 | |||
Xã Long Phước | 9 | |||
Xã Phú Đức | 7 | |||
Xã Phước Hậu | 7 | |||
Xã Phú Qưới | 8 | |||
Xã Tân Hạnh | 9 | |||
Xã Thanh Đức | 11 | |||
Xã Thạnh Qưới | 7 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Vĩnh Long |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Vĩnh Long | 851xx | 375 | 136.594 | 48 | 2.846 |
Huyện Bình Minh | 855xx | 63 | 95.282 | 93,6 | 1018 |
Huyện Bình Tân | 854xx | 84 | 93.142 | 152,9 | 609 |
Huyện Long Hồ | 852xx | 120 | 160.537 | 193,2 | 831 |
Huyện Mang Thít | 858xx | 110 | 99.201 | 159,9 | 620 |
Huyện Tam Bình | 853xx | 132 | 153.805 | 280 | 549 |
Huyện Trà Ôn | 856xx | 125 | 134.787 | 259 | 520 |
Huyện Vũng Liêm | 857xx | 171 | 159.183 | 294 | 541 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Cần Thơ | 94xxx | 90xxxx | 292 | 65 | 1.603.543 | 1.409,0 km² | 1138 người/km² |
Tỉnh An Giang | 90xxx | 88xxxx | 296 | 67 | 2.155.300 | 3.536,7 km² | 609 người/km² |
Tỉnh Bạc Liêu | 97xxx | 96xxxx | 291 | 94 | 876.800 | 2.526 km² | 355 người/km² |
Tỉnh Bến Tre | 86xxx | 93xxxx | 75 | 71 | 1.262.000 | 2359,5 km² | 535 người/km² |
Tỉnh Cà Mau | 98xxx | 97xxxx | 290 | 69 | 1.219.900 | 5.294,9 km² | 230 người/km² |
Tỉnh Đồng Tháp | 81xxx | 81xxxx | 67 | 66 | 1.680.300 | 3.378,8 km² | 497 người/km² |
Tỉnh Hậu Giang | 95xxx | 91xxxx | 293 | 95 | 773.800 | 1.602,4 km² | 483 người/km² |
Tỉnh Kiên Giang | 91xxx - 92xxx | 92xxxx | 297 | 68 | 1.738.800 | 6.348,5 km² | 274 người/km² |
Tỉnh Long An | 82xxx - 83xxx | 85xxxx | 72 | 62 | 1.469.900 | 4491,9km² | 327 người/km² |
Tỉnh Sóc Trăng | 6xxx | 95xxxx | 299 | 83 | 1.308.300 | 3.311,6 km² | 395 người/km² |
Tỉnh Tiền Giang | 84xxx | 86xxxx | 73 | 63 | 1.703.400 | 2508,6 km² | 679 người/km² |
Tỉnh Trà Vinh | 87xxx | 94xxxx | 294 | 84 | 1.012.600 | 2.341,2 km² | 433 người/km² |
Tỉnh Vĩnh Long | 85xxx | 89xxxx | 70 | 64 | 1.092.730 | 1.475 km² | 740 người/km² |