Danh mục
Thành phố Đà Nẵng
Thành phố Đà Nẵng là một thành phố thuộc trung ương từ năm 1996, nằm trong vùng Nam Trung Bộ, Việt Nam, là trung tâm lớn về kinh tế, chính trị, văn hoá, xã hội, giáo dục và đào tạo, khoa học và công nghệ, y tế chuyên sâu của khu vực miền Trung – Tây Nguyên và cả nước. Đà Nẵng là một trong 5 thành phố trực thuộc Trung ương ở Việt Nam,[2] đô thị loại 1 trung tâm cấp quốc gia, cùng với Hải Phòng và Cần Thơ.
— theo Wikipedia —
Thống kê Thành phố Đà Nẵng | ||
Bản đồ Thành phố Đà Nẵng | Quốc gia : | Việt Nam |
Vùng : | Nam Trung Bộ | |
Diện tích : | 1.285,4 km² | |
Dân số : | 1.046.876 | |
Mật độ : | 892 người/km² | |
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | VN-60 | |
Mã bưu chính : | 50xxx | |
Mã điện thoại : | 236 | |
Biển số xe : | 43 | |
Số lượng mã bưu chính | 4 075 |
Danh sách các đơn vị hành chính thuộc Thành phố Đà Nẵng |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²) Quận Cẩm Lệ 507xx 539 87.691 33,3 2.633 Quận Hải Châu 502xx 1091 189.561 20,6 9.202 Quận Liên Chiểu 506xx 419 128.353 75,7 1.696 Quận Ngũ Hành Sơn 505xx 395 63.067 36,5 1.728 Quận Sơn Trà 504xx 698 127.682 60 2.128 Quận Thanh Khê 503xx 803 174.557 18.770 Quận Hoàng Sa 509xx 1 305 Huyện Hoà Vang 508xx 129 116.524 707,3 165
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính .
Tổng hợp bài viết về du lịch Đà Nẵng
Liên kết : Thông tin du lịch Đà Nẵng
Danh sách các địa điểm du lịch thuộc Đà Nẵng
Liên kết : Địa điểm du lịch Đà Nẵng
Danh sách các đơn vị hành chính cùng thuộc Nam Trung Bộ |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số Thành phố Đà Nẵng 50xxx 55xxxx 236 43 1.046.876 1.285,4 km² 892 người/km² Tỉnh Bình Định 55xxx 59xxxx 56 77 1.962.266 6850,6 km² 286 người/km² Tỉnh Khánh Hoà 57xxx 65xxxx 58 79 1.192.500 5.217,7 km² 229 người/km² Tỉnh Phú Yên 56xxx 62xxxx 57 78 883.200 5.060,5 km² 175 người/km² Tỉnh Quảng Nam 51xxx - 52xxx 56xxxx 235 92 1.505.000 10.438,4 km² 144 người/km² Tỉnh Quảng Ngãi 53xxx - 54xxx 57xxxx 55 76 1.221.600 5.153,0 km² 237 người/km²
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Nam Trung Bộ