Danh mục
Tỉnh Quảng Trị
Tỉnh Quảng Trị là một tỉnh ven biển thuộc vùng cực Bắc Trung Bộ Việt Nam. Đây là tỉnh có Khu phi quân sự vĩ tuyến 17, là giới tuyến chia cắt hai miền Bắc – Nam Việt Nam, do đó cũng là một chiến trường ác liệt nhất trong suốt 20 năm của cuộc Chiến tranh Việt Nam (1954 – 1975)
— theo Wikipedia —
Thống kê Tỉnh Quảng Trị |
||
Bản đồ Tỉnh Quảng Trị |
Quốc gia : | Việt Nam |
Vùng : | Bắc Trung Bộ | |
Diện tích : | 4.739,8 km² | |
Dân số : | 612.500 | |
Mật độ : | 129 người/km² | |
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020): |
48xxx | |
Mã bưu chính : | 52xxxx | |
Mã điện thoại : | 233 | |
Biển số xe : | 74 | |
Số lượng mã bưu chính | 1 257 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Quảng Trị
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thị xã Đông Hà | 481xx | 182 | 93.756 | 73,1 | 1.283 |
Thị xã Quảng Trị | 488xx | 75 | 22.294 | 74 | 301 |
Huyện Cam Lộ | 482xx | 105 | 44.731 | 346,9 | 129 |
Huyện cồn cỏ | 4895x - 4899x | 4 | 83 | 2,2 | 38 |
Huyện Đa KRông | 486xx | 106 | 36.437 | 1.223,3 | 30 |
Huyện Gio Linh | 483xx | 128 | 72.083 | 473 | 152 |
Huyện Hải Lăng | 4890x - 4894x | 133 | 86.335 | 423,7 | 204 |
Huyện Hướng Hóa | 485xx | 192 | 74.216 | 1.150,9 | 64 |
Huyện Triệu Phong | 487xx | 142 | 94.610 | 353 | 268 |
Huyện Vĩnh Linh | 484xx | 190 | 85.584 | 623,7 | 137 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính .
Tổng hợp bài viết về du lịch Tỉnh Quảng Trị
Liên kết : Thông tin du lịch Tỉnh Quảng Trị
Danh sách các địa điểm du lịch thuộc Tỉnh Quảng Trị
Liên kết : Địa điểm du lịch Tỉnh Quảng Trị
Danh sách các đơn vị hành chính cùng thuộc Bắc Trung Bộ
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Hà Tĩnh | 45xxx - 46xxx | 48xxxx | 239 | 38 | 1.242.700 | 5.997,3 km² | 207 người/km² |
Tỉnh Nghệ An | 43xxx - 44xxx | 46xxxx – 47xxxx | 238 | 37 | 2.978.700 | 16.493,7km² | 108người/km² |
Tỉnh Quảng Bình | 47xxx | 51xxxx | 232 | 73 | 863.400 | 8.065,3 km² | 107 người/km² |
Tỉnh Quảng Trị | 48xxx | 52xxxx | 233 | 74 | 612.500 | 4.739,8 km² | 129 người/km² |
Tỉnh Thanh Hoá | 40xxx - 42xxx | 44xxxx – 45xxxx | 237 | 36 | 3.712.600 | 11.130,2 km² | 332 người/km² |
Tỉnh Thừa Thiên Huế | 49xxx | 53xxxx | 234 | 75 | 1.143.572 | 5.033,2 km² | 228 người/km² |
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Bắc Trung Bộ