Xã Xuân Hồng – Xuân Trường cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Xuân Trường , thuộc Tỉnh Nam Định , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Xuân Hồng – Xuân Trường

Bản đồ Xã Xuân Hồng – Xuân Trường

Xóm 1427584
Xóm 10427577
Xóm 11427576
Xóm 12427575
Xóm 13427573
Xóm 14427608
Xóm 15427587
Xóm 16427588
Xóm 17427589
Xóm 19427590
Xóm 2427585
Xóm 20427591
Xóm 21427592
Xóm 22427572
Xóm 23427593
Xóm 24427594
Xóm 25427596
Xóm 26427595
Xóm 27427597
Xóm 28427598
Xóm 29427599
Xóm 3427586
Xóm 30427600
Xóm 31427601
Xóm 32427602
Xóm 33427603
Xóm 34427604
Xóm 35427607
Xóm 36427606
Xóm 37427605
Xóm 4427583
Xóm 5427582
Xóm 6427581
Xóm 7427580
Xóm 8427579
Xóm 9427578
Xóm Mới427574

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Xuân Trường

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Xuân Trường18
Xã Thọ Nghiệp23
Xã Xuân Bắc12
Xã Xuân Châu8
Xã Xuân Đài9
Xã Xuân Hoà18
Xã Xuân Hồng37
Xã Xuân Kiên13
Xã Xuân Ngọc8
Xã Xuân Ninh32
Xã Xuân Phong18
Xã Xuân Phú15
Xã Xuân Phương8
Xã Xuân Tân16
Xã Xuân Thành12
Xã Xuân Thượng19
Xã Xuân Thủy14
Xã Xuân Tiến10
Xã Xuân Trung12
Xã Xuân Vinh20

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Nam Định

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Nam Định
071xx1522
243.18646,45.241
Huyện Giao Thủy
078xx141
188.875232,1813
Huyện Hải Hậu079xx482
256.864230,21.116
Huyện Mỹ Lộc
0720xx - 0724xx104
69.14373,7938
Huyện Nam Trực
075xx178
192.312161,71.189
Huyện Nghĩa Hưng
074xx261
178.540250,5713
Huyện Trực Ninh
076xx236
176.622143,51.231
Huyện Vụ Bản
0725xx - 0729xx151
129.669147,7877
Huyện Xuân Trường
077xx322
165.739112,91.468
Huyện Ý Yên
073xx320
227.160240946

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post