Huyện Hương Thủy

Huyện Hương Thủy gồm có 12 đơn vị hành chính trực thuộc, bao gồm 5 phường: Phú Bài, Thuỷ Châu, Thuỷ Dương, Thuỷ Lương, Thuỷ Phương và 7 xã: Dương Hoà, Phú Sơn, Thuỷ Bằng, Thuỷ Phù, Thuỷ Tân, Thuỷ Thanh, Thuỷ Vân.

Sưu Tầm

Tổng quan Huyện Hương Thủy

Bản đồ Huyện Hương Thủy

Công nghiệp: Thị xã có khu công nghiệp Phú Bài, Cảng hàng không quốc tế Phú Bài.
Nông nghiệp: Cây trồng chủ yếu là lúa, sắn, rau, màu, cây ăn quả, cây công nghiệp (cao su, cà phê).
Chăn nuôi: gia súc, gia cầm.
Lâm nghiệp: Trồng rừng, khai thác đặc sản rừng, gia công đồ gỗ.
Ngư nghiệp: Đánh bắt thủy sản, nuôi tôm, cá.
Thương mại, dịch vụ, du lịch: Hoạt động du lịch chủ yếu là các tuyến du lịch đến các di tích lịch sử như: cầu ngói Thanh Toàn, lăng Thiệu Trị, lăng Khải Định…
.

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Hương Thủy

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Phú Bài62
Phường Thủy Châu33
Phường Thủy Dương30
Phường Thủy Lương21
Phường Thủy Phương31
Xã Dương Hòa5
Xã Phú Sơn4
Xã Thủy Bằng13
Xã Thủy Phù12
Xã Thủy Tân5
Xã Thủy Thanh5
Xã Thủy Vân4

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc  tỉnh Thừa Thiên Huế

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Huế491xx2247339.82270,994.787
Huyện A Lưới
495xx134
42.5211.232,734
Thị xã Hương Thủy496xx225
96.525 458,1749211
Thị xã Hương Trà
494xx154
118.354 518,534228
Huyện Nam Đông497xx70
22.56665235
Huyện Phong Điền
493xx149
88.090955,792
Huyện Phú Lộc
498xx166
134.322 729,6184
Huyện Phú Vang
499xx157
171.231 280,31611
Huyện Quảng Điền
492xx157
82.811163,3514

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Hà Tĩnh45xxx - 46xxx48xxxx23938 1.242.700 5.997,3 km² 207 người/km²
Tỉnh Nghệ An43xxx - 44xxx46xxxx –
47xxxx
23837 2.978.700 16.493,7km² 108người/km²
Tỉnh Quảng Bình47xxx51xxxx23273 863.400 8.065,3 km² 107 người/km²
Tỉnh Quảng Trị48xxx52xxxx23374 612.500 4.739,8 km² 129 người/km²
Tỉnh Thanh Hoá40xxx - 42xxx44xxxx –
45xxxx
23736 3.712.600 11.130,2 km² 332 người/km²
Tỉnh Thừa Thiên Huế49xxx53xxxx23475 1.143.572 5.033,2 km² 228 người/km²

 

New Post