Danh mục
Huyện Long Mỹ
Huyện Long Mỹ nằm phía Tây Nam tỉnh Hậu Giang; Bắc giáp thị xã Vị Thanh và huyện Vị Thủy; Nam giáp huyện Hồng Dân của tỉnh Bạc Liêu và huyện Ngã Năm của tỉnh Sóc Trăng; Tây giáp huyện Gò Quao của tỉnh Kiên Giang; Đông giáp huyện Phụng Hiệp cùng tỉnh. Về hành chính, huyện bao gồm thị trấn Long Mỹ, thị trấn Trà Lồng và 13 xã: Long Bình, Long Trị, Long Trị A, Long Phú, Tân Phú, Thuận Hưng, Thuận Hoà, Vĩnh Thuận Đông, Vĩnh Viễn, Vĩnh Viễn A, Lương Tâm, Lương Nghĩa, Xà Phiên.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Long Mỹ | ||
Bản đồ Huyện Long Mỹ | Long Mỹ nằm hoàn toàn trong khoảng giữa vùng Tây sông Hậu, địa hình thấp, bằng phẳng, có hệ thống kênh rạch chằng chịt, trong đó có các tuyến đường thủy quan trọng như: sông Cái Lớn, kênh Xáng, Nàng Mau, Trà Ban, Quản Lộ…đồng thời còn có quốc lộ 61, tỉnh lộ 42 đi qua cùng với hệ thống đường liên hiệp, liên hiệp xã rất thuận lợi cho việc sản xuất nông nghiệp, giao lưu và vận chuyển hàng hoá. Đến Long Mỹ du khách có thể tham quan hai khu di tích lịch sử: đền Bác Hồ và di tích Đánh Bại 75 Tiểu Đoàn. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Long Mỹ |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Long Mỹ | 26 | |||
Thị trấn Trà Lồng | 6 | |||
Xã Long Bình | 8 | |||
Xã Long Phú | 10 | |||
Xã Long Trị | 8 | |||
Xã Long Trị A | 4 | |||
Xã Lương Nghĩa | 6 | |||
Xã Lương Tâm | 8 | |||
Xã Tân Phú | 8 | |||
Xã Thuận Hoà | 5 | |||
Xã Thuận Hưng | 7 | |||
Xã Vĩnh Thuận Đông | 8 | |||
Xã Vĩnh Viễn | 8 | |||
Xã Vĩnh Viễn 2 | 5 | |||
Xã Xà Phiên | 8 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Hậu Giang |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thị xã Ngã Bảy | 956xx | 47 | 57.847 | 79 | 732 |
Thành phố Vị Thanh | 951xx | 274 | 97.222 | 118,6774 | 819 |
Huyện Châu Thành | 957xx | 64 | 89.242 | 134,5 | 663 |
Huyện Châu Thành A | 958xx | 83 | 107.713 | 156,6 | 688 |
Huyện Long Mỹ | 953xx | 125 | 85.000 | 250 | 340 |
Huyện Phụng Hiệp | 955xx | 138 | 210.089 | 485,55 | 433 |
Huyện Vị Thuỷ | 952xx | 74 | 99.476 | 230,2 | 432 |
Thị xã Long Mỹ | 954xx |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Cần Thơ | 94xxx | 90xxxx | 292 | 65 | 1.603.543 | 1.409,0 km² | 1138 người/km² |
Tỉnh An Giang | 90xxx | 88xxxx | 296 | 67 | 2.155.300 | 3.536,7 km² | 609 người/km² |
Tỉnh Bạc Liêu | 97xxx | 96xxxx | 291 | 94 | 876.800 | 2.526 km² | 355 người/km² |
Tỉnh Bến Tre | 86xxx | 93xxxx | 75 | 71 | 1.262.000 | 2359,5 km² | 535 người/km² |
Tỉnh Cà Mau | 98xxx | 97xxxx | 290 | 69 | 1.219.900 | 5.294,9 km² | 230 người/km² |
Tỉnh Đồng Tháp | 81xxx | 81xxxx | 67 | 66 | 1.680.300 | 3.378,8 km² | 497 người/km² |
Tỉnh Hậu Giang | 95xxx | 91xxxx | 293 | 95 | 773.800 | 1.602,4 km² | 483 người/km² |
Tỉnh Kiên Giang | 91xxx - 92xxx | 92xxxx | 297 | 68 | 1.738.800 | 6.348,5 km² | 274 người/km² |
Tỉnh Long An | 82xxx - 83xxx | 85xxxx | 72 | 62 | 1.469.900 | 4491,9km² | 327 người/km² |
Tỉnh Sóc Trăng | 6xxx | 95xxxx | 299 | 83 | 1.308.300 | 3.311,6 km² | 395 người/km² |
Tỉnh Tiền Giang | 84xxx | 86xxxx | 73 | 63 | 1.703.400 | 2508,6 km² | 679 người/km² |
Tỉnh Trà Vinh | 87xxx | 94xxxx | 294 | 84 | 1.012.600 | 2.341,2 km² | 433 người/km² |
Tỉnh Vĩnh Long | 85xxx | 89xxxx | 70 | 64 | 1.092.730 | 1.475 km² | 740 người/km² |