Danh mục
Huyện Phụng Hiệp
Huyện Phụng Hiệp có diện tích lớn nhất tỉnh Hậu Giang; Bắc giáp huyện Châu Thành và huyện Châu Thành A; Nam giáp huyện Mỹ Tú của tỉnh Sóc Trăng; Tây giáp huyện Vị Thủy và huyện Long Mỹ; Đông giáp thị xã Ngã Bảy và tỉnh Sóc Trăng. Về hành chính, huyện bao gồm thị trấn Cây Dương, thị trấn Kinh Cùng và 12 xã là: Phụng Hiệp, Tân Phước Hưng, Tân Bình, Hoà An, Phương Bình, Phương Phú, Hoà Mỹ, Hiệp Hưng, Thạnh Hoà, Bình Thành, Tân Long, Long Thạnh.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Phụng Hiệp |
||
Bản đồ Huyện Phụng Hiệp |
Sau khi điều chỉnh địa giới hành chính xã Tân Phước Hưng để thành lập thị trấn Búng Tàu, huyện Phụng Hiệp có 48.555 ha, 210.089 nhân khẩu, có 15 đơn vị hành chính trực thuộc (03 thị trấn và 12 xã), gồm các xã: Phương Bình, Phương Phú, Bình Thành, Tân Long, Tân Bình, Long Thạnh, Thạnh Hòa, Hòa An, Hòa Mỹ, Phụng Hiệp, Hiệp Hưng, Tân Phước Hưng, thị trấn Cây Dương, thị trấn Kinh Cùng và thị trấn Búng Tàu. Đến Phụng Hiệp, du khách có thể tham quan khu di tích lịch sử văn hóa là Khu uỷ ban liên hiệp đình chiến Nam bộ năm 1954 (thị trấn Phụng Hiệp) và khu căn cứ Tỉnh uỷ Cần Thơ (Phương Bình,) cùng với khu du lịch sinh thái Lung Ngọc Hoàng, Lâm trường Mùa Xuân…. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Phụng Hiệp |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Cây Dương | 6 | |||
Thị trấn Kinh Cùng | 6 | |||
Thị trấn Phụng Hiệp | 13 | |||
Xã Bình Thành | 5 | |||
Xã Hiệp Hưng | 13 | |||
Xã Hoà An | 14 | |||
Xã Hoà Mỹ | 12 | |||
Xã Long Thạnh | 10 | |||
Xã Phụng Hiệp | 6 | |||
Xã Phương Bình | 8 | |||
Xã Phương Phú | 6 | |||
Xã Tân Bình | 11 | |||
Xã Tân Long | 8 | |||
Xã Tân Phước Hưng | 12 | |||
Xã Thạnh Hoà | 8 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Hậu Giang |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thị xã Ngã Bảy | 956xx | 47 | 57.847 | 79 | 732 |
Thành phố Vị Thanh | 951xx | 274 | 97.222 | 118,6774 | 819 |
Huyện Châu Thành | 957xx | 64 | 89.242 | 134,5 | 663 |
Huyện Châu Thành A | 958xx | 83 | 107.713 | 156,6 | 688 |
Huyện Long Mỹ | 953xx | 125 | 85.000 | 250 | 340 |
Huyện Phụng Hiệp | 955xx | 138 | 210.089 | 485,55 | 433 |
Huyện Vị Thuỷ | 952xx | 74 | 99.476 | 230,2 | 432 |
Thị xã Long Mỹ | 954xx |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Cần Thơ | 94xxx | 90xxxx | 292 | 65 | 1.603.543 | 1.409,0 km² | 1138 người/km² |
Tỉnh An Giang | 90xxx | 88xxxx | 296 | 67 | 2.155.300 | 3.536,7 km² | 609 người/km² |
Tỉnh Bạc Liêu | 97xxx | 96xxxx | 291 | 94 | 876.800 | 2.526 km² | 355 người/km² |
Tỉnh Bến Tre | 86xxx | 93xxxx | 75 | 71 | 1.262.000 | 2359,5 km² | 535 người/km² |
Tỉnh Cà Mau | 98xxx | 97xxxx | 290 | 69 | 1.219.900 | 5.294,9 km² | 230 người/km² |
Tỉnh Đồng Tháp | 81xxx | 81xxxx | 67 | 66 | 1.680.300 | 3.378,8 km² | 497 người/km² |
Tỉnh Hậu Giang | 95xxx | 91xxxx | 293 | 95 | 773.800 | 1.602,4 km² | 483 người/km² |
Tỉnh Kiên Giang | 91xxx - 92xxx | 92xxxx | 297 | 68 | 1.738.800 | 6.348,5 km² | 274 người/km² |
Tỉnh Long An | 82xxx - 83xxx | 85xxxx | 72 | 62 | 1.469.900 | 4491,9km² | 327 người/km² |
Tỉnh Sóc Trăng | 6xxx | 95xxxx | 299 | 83 | 1.308.300 | 3.311,6 km² | 395 người/km² |
Tỉnh Tiền Giang | 84xxx | 86xxxx | 73 | 63 | 1.703.400 | 2508,6 km² | 679 người/km² |
Tỉnh Trà Vinh | 87xxx | 94xxxx | 294 | 84 | 1.012.600 | 2.341,2 km² | 433 người/km² |
Tỉnh Vĩnh Long | 85xxx | 89xxxx | 70 | 64 | 1.092.730 | 1.475 km² | 740 người/km² |