Danh mục
Huyện Phước Long
Huyện Phước Long của tỉnh Bạc Liêu; Bắc giáp huyện Hồng Dân; Nam giáp huyện Giá Rai; Tây giáp huyện Thới Bình của tỉnh Cà Mau; Đông giáp huyện Ngã Năm của tỉnh Sóc Trăng, huyện Vĩnh Lợi, huyện Hoà Bình cùng tỉnh. Về hành chánh, huyện bao gồm thị trấn Phước Long và 7 xã là: Vĩnh Phú Đông, Vĩnh Phú Tây, Phong Thạnh Tây A, Phong Thạnh Tây B, Phước Long, Hưng Phú, Vĩnh Thanh.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Phước Long |
||
Bản đồ Huyện Phước Long |
Huyện có 4 khu du lịch sinh thái (vườn) tổng diện tích 9 ha, trong đó: thị trấn Phước Long 1 vườn, 2 ha (ấp Long Hoà); xã Vĩnh Phú Tây 2 vườn, 04 ha (ấp Bình Hổ) và xã phong Thanh Nam 1 vườn, 03 ha (ấp 8B) có các loài chim sinh sống chủ yếu là: Cò, Vạc, Diệt, Còng cọc và Cò quắm. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Phước Long |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Phước Long | 17 | |||
Xã Hưng Phú | 9 | |||
Xã Phong Thạnh Tây A | 6 | |||
Xã Phong Thạnh Tây B | 7 | |||
Xã Phước Long | 9 | |||
Xã Vĩnh Phú Đông | 10 | |||
Xã Vĩnh Phú Tây | 11 | |||
Xã Vĩnh Thanh | 14 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Bạc Liêu |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Bạc Liêu | 971xx | 233 | 190.045 | 175,4 | 1.077 |
Huyện Đông Hải | 976xx | 82 | 143.590 | 561,6 | 256 |
Thị xã Giá Rai | 975xx | 113 | 137.249 | 354,668 | 398 |
Huyện Hoà Bình | 977xx | 93 | 106.792 | 411,8 | 259 |
Huyện Hồng Dân | 973xx | 87 | 105.177 | 423,6 | 248 |
Huyện Phước Long | 974xx | 83 | 117.700 | 404,8 | 291 |
Huyện Vĩnh Lợi | 972xx | 78 | 98.155 | 249,4 | 394 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Cần Thơ | 94xxx | 90xxxx | 292 | 65 | 1.603.543 | 1.409,0 km² | 1138 người/km² |
Tỉnh An Giang | 90xxx | 88xxxx | 296 | 67 | 2.155.300 | 3.536,7 km² | 609 người/km² |
Tỉnh Bạc Liêu | 97xxx | 96xxxx | 291 | 94 | 876.800 | 2.526 km² | 355 người/km² |
Tỉnh Bến Tre | 86xxx | 93xxxx | 75 | 71 | 1.262.000 | 2359,5 km² | 535 người/km² |
Tỉnh Cà Mau | 98xxx | 97xxxx | 290 | 69 | 1.219.900 | 5.294,9 km² | 230 người/km² |
Tỉnh Đồng Tháp | 81xxx | 81xxxx | 67 | 66 | 1.680.300 | 3.378,8 km² | 497 người/km² |
Tỉnh Hậu Giang | 95xxx | 91xxxx | 293 | 95 | 773.800 | 1.602,4 km² | 483 người/km² |
Tỉnh Kiên Giang | 91xxx - 92xxx | 92xxxx | 297 | 68 | 1.738.800 | 6.348,5 km² | 274 người/km² |
Tỉnh Long An | 82xxx - 83xxx | 85xxxx | 72 | 62 | 1.469.900 | 4491,9km² | 327 người/km² |
Tỉnh Sóc Trăng | 6xxx | 95xxxx | 299 | 83 | 1.308.300 | 3.311,6 km² | 395 người/km² |
Tỉnh Tiền Giang | 84xxx | 86xxxx | 73 | 63 | 1.703.400 | 2508,6 km² | 679 người/km² |
Tỉnh Trà Vinh | 87xxx | 94xxxx | 294 | 84 | 1.012.600 | 2.341,2 km² | 433 người/km² |
Tỉnh Vĩnh Long | 85xxx | 89xxxx | 70 | 64 | 1.092.730 | 1.475 km² | 740 người/km² |