Danh mục
Huyện Tây Sơn
Huyện Tây Sơn của tỉnh Bình Định. Đông giáp huyện Tuy Phước. Tây giáp thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai. Nam giáp huyện Vân Canh. Bắc giáp huyện Vĩnh Thạnh.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Tây Sơn |
||
Bản đồ Huyện Tây Sơn |
Tây Sơn còn có tiềm năng, ưu thế phát triển các dịch vụ thương mại, du lịch kể cả du lịch sinh thái và nhân văn với nhiều di tích lịch sử: Bảo tàng Quang Trung, từ đường Bùi Thị Xuân, Võ Văn Dũng, lăng Mai Xuân Thưởng, khu chứng tích Gò Dài, nhóm tháp cổ Dương Long, Thủ Thiện, thắng cảnh Hầm Hô…
. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Tây Sơn |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Phú Phong | 18 | |||
Xã Bình Hoà | 5 | |||
Xã Bình Nghi | 7 | |||
Xã Bình Tân | 6 | |||
Xã Bình Thành | 5 | |||
Xã Bình Thuận | 5 | |||
Xã Bình Tường | 4 | |||
Xã Tây An | 5 | |||
Xã Tây Bình | 3 | |||
Xã Tây Giang | 7 | |||
Xã Tây Phú | 4 | |||
Xã Tây Thuận | 4 | |||
Xã Tây Vinh | 4 | |||
Xã Tây Xuân | 5 | |||
Xã Vĩnh An | 5 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Bình Định |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Qui Nhơn | 551xx | 413 | 311.535 | 284,3 | 1.098 |
Huyện An Lão | 555xx | 61 | 24.200 | 690,4 | 35 |
Huyện An Nhơn | 5525x - 5529x | 113 | 194.123 | 242,6 | 804 |
Huyện Hoài Ân | 556xx | 112 | 84.437 | 744,1 | 113 |
Huyện Hoài Nhơn | 554xx | 160 | 205.590 | 413 | 498 |
Huyện Phù Cát | 5530x - 5534x | 125 | 188.042 | 678,5 | 274 |
Huyện Phù Mỹ | 5535x - 5539x | 172 | 169.304 | 548,9 | 308 |
Huyện Tây Sơn | 558xx | 87 | 123.309 | 688 | 179 |
Huyện Tuy Phước | 5520x - 5524x | 122 | 179.985 | 216,8 | 830 |
Huyện Vân Canh | 559xx | 50 | 24.661 | 798 | 31 |
Huyện Vĩnh Thạnh | 557xx | 60 | 27.978 | 710 | 39 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Đà Nẵng | 50xxx | 55xxxx | 236 | 43 | 1.046.876 | 1.285,4 km² | 892 người/km² |
Tỉnh Bình Định | 55xxx | 59xxxx | 56 | 77 | 1.962.266 | 6850,6 km² | 286 người/km² |
Tỉnh Khánh Hoà | 57xxx | 65xxxx | 58 | 79 | 1.192.500 | 5.217,7 km² | 229 người/km² |
Tỉnh Phú Yên | 56xxx | 62xxxx | 57 | 78 | 883.200 | 5.060,5 km² | 175 người/km² |
Tỉnh Quảng Nam | 51xxx - 52xxx | 56xxxx | 235 | 92 | 1.505.000 | 10.438,4 km² | 144 người/km² |
Tỉnh Quảng Ngãi | 53xxx - 54xxx | 57xxxx | 55 | 76 | 1.221.600 | 5.153,0 km² | 237 người/km² |