Danh mục
Huyện Vĩnh Lợi
Huyện Vĩnh Lợi ở phía Đông của tỉnh Bạc Liêu; Bắc giáp huyện Thạnh Trị của tỉnh Sóc Trăng; Nam giáp thị xã Bạc Liêu; Tây giáp huyện Phước Long và huyện Hoà Bình; Đông giáp huyện Mỹ Xuyên của tỉnh Sóc Trăng. Về hành chánh, huyện bao gồm thị trấn Châu Hưng và 7 xã là: Vĩnh Hưng, Vĩnh Hưng A, Châu Hưng A, Hưng Thành, Hưng Hội, Châu Thới, Long Thạnh. Ủy ban Nhân dân huyện tọa lạc tại thị trấn Châu Hưng, ĐT: 0781.753111, Fax: 0781.753021.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Vĩnh Lợi | ||
Bản đồ Huyện Vĩnh Lợi | Huyện Vĩnh Lợi có 02 di tích lịch sử cấp quốc gia là tháp Vĩnh Hưng tại xã Vĩnh Hưng A và đền Bác Hồ tại xã Châu Thới. Hai di tích này đang được tỉnh đầu tư cải tạo nâng cấp trở thành khu tham quan du lịch, tạo điều kiện thuận lợi để huyện Vĩnh Lợi phát triển du lịch trong thời gian sắp tới. Huyện có một đặc sản chưa được nhiều người biết đến là mắm chua Vĩnh Hưng do cơ sở mắm chua Hai Huệ của ông Mã Thành Hưng ở ấp Trung Hưng 1, xã Vĩnh Hưng sản xuất. Mắm chua Vĩnh Hưng được làm từ nguyên liệu cá đồng: cá sặc, cá rô, cá lóc nhỏ… rồi muối, đường, thính rang, rượu, riềng, tỏi, ớt… Bí quyết là ở chỗ gia giảm các nguyên liệu. Mắm ăn kèm với thịt ba chỉ luộc, rau thơm, khế, dưa leo, chuối chát, bún, bánh tráng… Khi ăn, lấy mắm, thịt, rau sống, bún, bánh tráng… cuốn lại thành một cuốn rồi thưởng thức, không cần dùng thêm nước chấm. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Vĩnh Lợi |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Châu Hưng | 8 | |||
Xã Châu Hưng A | 8 | |||
Xã Châu Thới | 15 | |||
Xã Hưng Hội | 9 | |||
Xã Hưng Thành | 11 | |||
Xã Long Thạnh | 11 | |||
Xã Vĩnh Hưng | 8 | |||
Xã Vĩnh Hưng A | 8 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Bạc Liêu |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Bạc Liêu | 971xx | 233 | 190.045 | 175,4 | 1.077 |
Huyện Đông Hải | 976xx | 82 | 143.590 | 561,6 | 256 |
Thị xã Giá Rai | 975xx | 113 | 137.249 | 354,668 | 398 |
Huyện Hoà Bình | 977xx | 93 | 106.792 | 411,8 | 259 |
Huyện Hồng Dân | 973xx | 87 | 105.177 | 423,6 | 248 |
Huyện Phước Long | 974xx | 83 | 117.700 | 404,8 | 291 |
Huyện Vĩnh Lợi | 972xx | 78 | 98.155 | 249,4 | 394 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Cần Thơ | 94xxx | 90xxxx | 292 | 65 | 1.603.543 | 1.409,0 km² | 1138 người/km² |
Tỉnh An Giang | 90xxx | 88xxxx | 296 | 67 | 2.155.300 | 3.536,7 km² | 609 người/km² |
Tỉnh Bạc Liêu | 97xxx | 96xxxx | 291 | 94 | 876.800 | 2.526 km² | 355 người/km² |
Tỉnh Bến Tre | 86xxx | 93xxxx | 75 | 71 | 1.262.000 | 2359,5 km² | 535 người/km² |
Tỉnh Cà Mau | 98xxx | 97xxxx | 290 | 69 | 1.219.900 | 5.294,9 km² | 230 người/km² |
Tỉnh Đồng Tháp | 81xxx | 81xxxx | 67 | 66 | 1.680.300 | 3.378,8 km² | 497 người/km² |
Tỉnh Hậu Giang | 95xxx | 91xxxx | 293 | 95 | 773.800 | 1.602,4 km² | 483 người/km² |
Tỉnh Kiên Giang | 91xxx - 92xxx | 92xxxx | 297 | 68 | 1.738.800 | 6.348,5 km² | 274 người/km² |
Tỉnh Long An | 82xxx - 83xxx | 85xxxx | 72 | 62 | 1.469.900 | 4491,9km² | 327 người/km² |
Tỉnh Sóc Trăng | 6xxx | 95xxxx | 299 | 83 | 1.308.300 | 3.311,6 km² | 395 người/km² |
Tỉnh Tiền Giang | 84xxx | 86xxxx | 73 | 63 | 1.703.400 | 2508,6 km² | 679 người/km² |
Tỉnh Trà Vinh | 87xxx | 94xxxx | 294 | 84 | 1.012.600 | 2.341,2 km² | 433 người/km² |
Tỉnh Vĩnh Long | 85xxx | 89xxxx | 70 | 64 | 1.092.730 | 1.475 km² | 740 người/km² |