Phường Đồng Mỹ – Đồng Hới cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Đồng Hới , thuộc Tỉnh Quảng Bình , vùng Bắc Trung Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Đồng Mỹ – Đồng Hới

Bản đồ Phường Đồng Mỹ – Đồng Hới

Đường Bà Huyện Thanh Quan1, 2- 511071
Đường Bùi Thị Xuân1-29, 2-46 511076
Đường Cao Bá Quát1-15, 2-100 511073
Đường Đào Duy Từ 511080
Đường Đoàn Thị Điểm1-5 511069
Đường Dương Văn An1-135, 2-132 511062
Đường Hàn Mặc Tử1-37, 2-10 511068
Đường Hồ Xuân Hương1-29, 2-26 511064
Đường Huyền Trân Công Chúa 511077
Đường Lê Quý Đôn1-23, 2-52 511070
Đường Lý Thường Kiệt1-117, 2-4 511060
Đường Nguyễn Đình Chiểu1-67, 2-80 511065
Đường Nguyễn Du2-78 511063
Đường Nguyễn Đức Cảnh1-37, 2-80 511067
Đường Nguyễn Hàm Ninh12-16 511078
Đường Nguyễn Khuyến2-50, 3-51 511075
Đường Phan Bội Châu1-45 511072
Đường Phan Chu Trinh1-33, 2-24 511061
Đường Quách Xuân Kỳ 511079
Đường Trần Hưng Đạo1-3, 2-6 511066
Đường Trần Văn Ơn1-11 511074

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Hới

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bắc Lý19
Phường Bắc Nghĩa14
Phường Đồng Mỹ21
Phường Đồng Phú22
Phường Đồng Sơn19
Phường Đức Ninh Đông7
Phường Hải Đình35
Phường Hải Thành10
Phường Nam Lý19
Phường Phú Hải4
Xã Bảo Ninh8
Xã Đức Ninh12
Xã Lộc Ninh19
Xã Nghĩa Ninh9
Xã Quang Phú4
Xã Thuận Đức6

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Quảng Bình

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Đồng Hới
471xx228
111.141155,7714
Huyện Bố Trạch
472xx269
178.4642.124,2 84
Huyện Lệ Thủy
478xx288
140.2741.416,199
Huyện Minh Hóa
476xx132
46.862 1.412,733
Huyện Quảng Ninh
477xx106
86.598 1.191,7 73
Huyện Quảng Trạch
474xx202
95.542 400,7022238
Huyện Tuyên Hóa
475xx153
77.608 1.149,468
Thị xã Ba Đồn473xx

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Hà Tĩnh45xxx - 46xxx48xxxx23938 1.242.700 5.997,3 km² 207 người/km²
Tỉnh Nghệ An43xxx - 44xxx46xxxx –
47xxxx
23837 2.978.700 16.493,7km² 108người/km²
Tỉnh Quảng Bình47xxx51xxxx23273 863.400 8.065,3 km² 107 người/km²
Tỉnh Quảng Trị48xxx52xxxx23374 612.500 4.739,8 km² 129 người/km²
Tỉnh Thanh Hoá40xxx - 42xxx44xxxx –
45xxxx
23736 3.712.600 11.130,2 km² 332 người/km²
Tỉnh Thừa Thiên Huế49xxx53xxxx23475 1.143.572 5.033,2 km² 228 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Bắc Trung Bộ

New Post