Phường Thủy Lương – Hương Thủy cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Hương Thủy , thuộc Tỉnh Thừa Thiên Huế , vùng Bắc Trung Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Thủy Lương – Hương Thủy

Bản đồ Phường Thủy Lương – Hương Thủy

Đường Bùi Huy Bích 536381
Đường Hoàng Phan Thái 536373
Đường Nguyễn Thái Bình 536375
Đường Nguyễn Trọng Hợp 536379
Đường Nguyễn Trọng Thuật 536378
Đường Thái Thuận 536377
Đường Thái Vĩnh Chinh 536380
Đường Thân Nhân Trung 536376
Đường Trần Hoàn 536374
Khu An KhánhTổ 11 536155
Khu An KhánhTổ 12 536157
Khu Lương ĐôngTổ 6 536151
Khu Lương ĐôngTổ 7 536158
Khu Lương HậuTổ 2 536153
Khu Lương HậuTổ 3 536159
Khu Lương MỹTổ 10 536371
Khu Lương MỹTổ 8 536156
Khu Lương MỹTổ 9 536370
Khu Lương NhơnTổ 4 536152
Khu Lương NhơnTổ 5 536372
Khu Lương XuânTổ 1 536154

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Hương Thủy

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Phú Bài62
Phường Thủy Châu33
Phường Thủy Dương30
Phường Thủy Lương21
Phường Thủy Phương31
Xã Dương Hòa5
Xã Phú Sơn4
Xã Thủy Bằng13
Xã Thủy Phù12
Xã Thủy Tân5
Xã Thủy Thanh5
Xã Thủy Vân4

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Thừa Thiên Huế

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Huế491xx2247339.82270,994.787
Huyện A Lưới
495xx134
42.5211.232,734
Thị xã Hương Thủy496xx225
96.525 458,1749211
Thị xã Hương Trà
494xx154
118.354 518,534228
Huyện Nam Đông497xx70
22.56665235
Huyện Phong Điền
493xx149
88.090955,792
Huyện Phú Lộc
498xx166
134.322 729,6184
Huyện Phú Vang
499xx157
171.231 280,31611
Huyện Quảng Điền
492xx157
82.811163,3514

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Hà Tĩnh45xxx - 46xxx48xxxx23938 1.242.700 5.997,3 km² 207 người/km²
Tỉnh Nghệ An43xxx - 44xxx46xxxx –
47xxxx
23837 2.978.700 16.493,7km² 108người/km²
Tỉnh Quảng Bình47xxx51xxxx23273 863.400 8.065,3 km² 107 người/km²
Tỉnh Quảng Trị48xxx52xxxx23374 612.500 4.739,8 km² 129 người/km²
Tỉnh Thanh Hoá40xxx - 42xxx44xxxx –
45xxxx
23736 3.712.600 11.130,2 km² 332 người/km²
Tỉnh Thừa Thiên Huế49xxx53xxxx23475 1.143.572 5.033,2 km² 228 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Bắc Trung Bộ

New Post