Thị trấn Vĩnh Bảo – Vĩnh Bảo cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Vĩnh Bảo , thuộc Thành phố Hải Phòng , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Thị trấn Vĩnh Bảo – Vĩnh Bảo

Bản đồ Thị trấn Vĩnh Bảo – Vĩnh Bảo

Đường 1-5, Ngõ 172-16186226
Đường 1-5, Ngõ 891-19, 2-54186227
Đường Đông Thái, Ngõ 421-15, 2-28186225
Đường Đường 1-51-209, 2-200186211
Đường Đường 20/819-29, 2-16186224
Đường Đường Phố Đông Thái1-223, 2-258186202
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm – Đoạn II2-32, 47-59186229
Đường Phố 1-5, Ngõ Ngõ 012-46186212
Đường Phố 1-5, Ngõ Ngõ 091-49, 2-28186213
Đường Phố 1-5, Ngõ Ngõ 1291-35, 2-10186214
Đường Phố 3-21-209, 2-250186210
Đường Phố Đông Thái, Ngõ Ngõ 1231-21186207
Đường Phố Đông Thái, Ngõ Ngõ 2091-11186209
Đường Phố Đông Thái, Ngõ Ngõ 511-27186208
Đường Phố Đông Thái, Ngõ Ngõ 581-17, 2-10186205
Đường Phố Đông Thái, Ngõ Ngõ 681-37, 2-42186206
Đường Phố Đông Thái, Ngõ Ngõ Số 22-38186203
Đường Phố Đông Thái, Ngõ Ngõ Số 241-31, 2-22186204
Đường Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm – Đoạn I1-15, 2-46186219
Đường Phố Tân Hòa1-91, 2-284186215
Đường Phố Tân Hòa, Ngõ Ngõ 1742-28186216
Đường Phố Tân Hòa, Ngõ Ngõ 2842-60186217
Đường Phố Tân Hòa, Ngõ Ngõ 512-26186218
Đường Tân Hoà, Ngõ 521-27, 2-28186228
Thôn Thôn Bắc Hải186222
Thôn Thôn Điền Liêm186223
Thôn Thôn Đông Tạ186220
Thôn Thôn Trại Triều186221

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vĩnh Bảo

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Vĩnh Bảo28
Xã An Hoà8
Xã Cao Minh6
Xã Cổ Am5
Xã Cộng Hiền5
Xã Đồng Minh3
Xã Dũng Tiến5
Xã Giang Biên3
Xã Hiệp Hoà7
Xã Hoà Bình5
Xã Hưng Nhân7
Xã Hùng Tiến8
Xã Liên Am15
Xã Lý Học3
Xã Nhân Hoà3
Xã Tam Cường2
Xã Tam Đa7
Xã Tân Hưng4
Xã Tân Liên8
Xã Thắng Thủy9
Xã Thanh Lương7
Xã Tiền Phong3
Xã Trấn Dương9
Xã Trung Lập8
Xã Việt Tiến10
Xã Vĩnh An7
Xã Vĩnh Long3
Xã Vĩnh Phong3
Xã Vinh Quang5
Xã Vĩnh Tiến5

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hải Phòng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Đồ Sơn
050xx3844.51442,41.050
Quận Dương Kinh
049xx3048.70045,91.061
Quận Hải An
048xx106103.267104,9984
Quận Hồng Bàng
041xx432101.62514,47.057
Quận Kiến An
046xx17897.40329,53.302
Quận Lê Chân
047xx748209.60811,817.763
Quận Ngô Quyền
042xx732164.61211,214.698
Huyện An Dương
044xx109160.75197,61.647
Huyện An Lão
045xx98132.316114,91.152
Huyện Bạch Long Vĩ055xx49024,5200
Huyện Cát Hải
054xx6629.676323,192
Huyện Kiến Thuỵ
051xx92126.324107,51.175
Huyện Thuỷ Nguyên
043xx24303.094242,81.248
Huyện Tiên Lãng
052xx198141.288191,2739
Huyện Vĩnh Bảo
053xx201173.083180,5959

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post