Danh mục
Thành phố Đồng Hới
Thành phố Đồng Hới, tỉnh lỵ của tỉnh Quảng Bình. Được thành lập vào năm 2004 trên cơ sở nâng cấp thị xã Đồng Hới cũ. Bắc và Tây Bắc giáp huyện Bố Trạch. Nam và Tây Nam giáp huyện Quảng Ninh. Đông giáp biển.
Sưu Tầm
Tổng quan Thành phố Đồng Hới | ||
Bản đồ Thành phố Đồng Hới | Đồng Hới có 12 km bờ biển với các bãi tắm đẹp. Sông Nhật Lệ chảy qua Đồng Hới là một con sông đẹp, thơ mộng và gắn liền với những sự kiện lịch sử. Ngoài ra, nơi đây còn có nhiều di tích khảo cổ, lịch sử văn hoá có giá trị như: di chỉ Bàu Tró, thành cổ Đồng Hới, Quảng Bình Quan cùng nhiều khu du lịch, nhà hàng, khách sạn hiện đại đáp ứng tốt nhu cầu tham quan du lịch của du khách, đồng thời là trạm dừng chân trung chuyển khi du khách đến thăm di sản thiên nhiên thế giới Phong Nha-Kẻ Bàng và nhiều danh lam thắng cảnh khác của tỉnh Quảng Bình.. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Đồng Hới |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Phường Bắc Lý | 19 | |||
Phường Bắc Nghĩa | 14 | |||
Phường Đồng Mỹ | 21 | |||
Phường Đồng Phú | 22 | |||
Phường Đồng Sơn | 19 | |||
Phường Đức Ninh Đông | 7 | |||
Phường Hải Đình | 35 | |||
Phường Hải Thành | 10 | |||
Phường Nam Lý | 19 | |||
Phường Phú Hải | 4 | |||
Xã Bảo Ninh | 8 | |||
Xã Đức Ninh | 12 | |||
Xã Lộc Ninh | 19 | |||
Xã Nghĩa Ninh | 9 | |||
Xã Quang Phú | 4 | |||
Xã Thuận Đức | 6 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Quảng Bình |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Đồng Hới | 471xx | 228 | 111.141 | 155,7 | 714 |
Huyện Bố Trạch | 472xx | 269 | 178.464 | 2.124,2 | 84 |
Huyện Lệ Thủy | 478xx | 288 | 140.274 | 1.416,1 | 99 |
Huyện Minh Hóa | 476xx | 132 | 46.862 | 1.412,7 | 33 |
Huyện Quảng Ninh | 477xx | 106 | 86.598 | 1.191,7 | 73 |
Huyện Quảng Trạch | 474xx | 202 | 95.542 | 400,7022 | 238 |
Huyện Tuyên Hóa | 475xx | 153 | 77.608 | 1.149,4 | 68 |
Thị xã Ba Đồn | 473xx |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Hà Tĩnh | 45xxx - 46xxx | 48xxxx | 239 | 38 | 1.242.700 | 5.997,3 km² | 207 người/km² |
Tỉnh Nghệ An | 43xxx - 44xxx | 46xxxx – 47xxxx | 238 | 37 | 2.978.700 | 16.493,7km² | 108người/km² |
Tỉnh Quảng Bình | 47xxx | 51xxxx | 232 | 73 | 863.400 | 8.065,3 km² | 107 người/km² |
Tỉnh Quảng Trị | 48xxx | 52xxxx | 233 | 74 | 612.500 | 4.739,8 km² | 129 người/km² |
Tỉnh Thanh Hoá | 40xxx - 42xxx | 44xxxx – 45xxxx | 237 | 36 | 3.712.600 | 11.130,2 km² | 332 người/km² |
Tỉnh Thừa Thiên Huế | 49xxx | 53xxxx | 234 | 75 | 1.143.572 | 5.033,2 km² | 228 người/km² |