Xã Đa Mi – Hàm Thuận Bắc cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Hàm Thuận Bắc , thuộc Tỉnh Bình Thuận , vùng Đông Nam Bộ
Danh mục Thông tin zip code /postal code Xã Đa Mi – Hàm Thuận Bắc |
|||||||||||||||||
Bản đồ Xã Đa Mi – Hàm Thuận Bắc |
|
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Hàm Thuận Bắc |
Tên SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Ma Lâm 7
Thị trấn Phú Long 8
Xã Đa Mi 4
Xã Đông Giang 3
Xã Đông Tiến 2
Xã Hàm Chính 7
Xã Hàm Đức 7
Xã Hàm Hiệp 6
Xã Hàm Liêm 6
Xã Hàm Phú 5
Xã Hàm Thắng 7
Xã Hàm Trí 4
Xã Hồng Liêm 5
Xã Hồng Sơn 5
Xã La Dạ 4
Xã Thuận Hoà 4
Xã Thuận Minh 4
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Bình Thuận |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Phan Thiết
771xx 513 216.327 206,5 1.048
Thị xã La Gi
7765x - 7769x 86 104.525 182,8 571
Huyện Bắc Bình
773xx 141 116.901 1.825,3 64
Huyện Đức Linh
7755x - 7759x 83 125.033 535,8 233
Huyện Hàm Tân
7760x - 7764x 58 69.487 738,6 94
Huyện Hàm Thuận Bắc
774xx 88 167.646 1.282,5 131
Huyện Hàm Thuận Nam
777xx 55 98.632 1.051,8 94
Huyện Phú Quý
778xx 10 25.738 16,4 1.569
Huyện Tánh Linh
7750x - 7754x 76 102.026 1.174,2 87
Huyện Tuy Phong
772xx 222 140.708 795,4 177
(cập nhật 2020)
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh 70xxx - 74xxx 70xxxx – 76xxxx 8 41
50 → 59 8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu 78xxx 79xxxx 64 72 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương 75xxx 82xxxx 650 61 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước 67xxx 83xxxx 651 93 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận 77xxx 80xxxx 62 86 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai 76xxx 81xxxx 61 60, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận 59xxx 66xxxx 68 85 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh 80xxx 84xxxx 66 70 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²
(cập nhật 2020)
50 → 59
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ