Xã Khánh Bình – Tân Uyên cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Tân Uyên , thuộc Tỉnh Bình Dương , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Khánh Bình – Tân Uyên

Bản đồ Xã Khánh Bình – Tân Uyên

Đường D1Khu công nghiệp Nam Tân Uyên 822462
Đường D2Khu công nghiệp Nam Tân Uyên 822463
Đường D2AKhu công nghiệp Nam Tân Uyên 822469
Đường D3Khu công nghiệp Nam Tân Uyên 822464
Đường D4Khu công nghiệp Nam Tân Uyên 822465
Đường D5Khu công nghiệp Nam Tân Uyên 822466
Đường D6Khu công nghiệp Nam Tân Uyên 822467
Đường D7Khu công nghiệp Nam Tân Uyên 822468
Đường N1Khu công nghiệp Nam Tân Uyên 822690
Đường N10Khu công nghiệp Nam Tân Uyên 822698
Đường N12BKhu công nghiệp Nam Tân Uyên 822699
Đường N13AKhu công nghiệp Nam Tân Uyên 822700
Đường N15Khu công nghiệp Nam Tân Uyên 822701
Đường N2Khu công nghiệp Nam Tân Uyên 822691
Đường N3Khu công nghiệp Nam Tân Uyên 822692
Đường N4Khu công nghiệp Nam Tân Uyên 822693
Đường N5Khu công nghiệp Nam Tân Uyên 822694
Đường N6Khu công nghiệp Nam Tân Uyên 822695
Đường N7Khu công nghiệp Nam Tân Uyên 822696
Đường N8Khu công nghiệp Nam Tân Uyên 822709
Đường N9Khu công nghiệp Nam Tân Uyên 822697
Đường Số 5Khu công nghiệp Nam Tân Uyên 825301
Khánh Bình1 822451
Khánh Bình2 822452
Khánh Bình3a 822453
Khánh Bình3b 822454
Khánh Bình4 822455
Khánh BìnhBình Chánh 822707
Khánh BìnhBình Chánh Đông 822703
Khánh BìnhBình Khánh 822708
Khánh BìnhKhánh Lộc 822704
Khánh BìnhKhánh Tân 822706
Khánh BìnhKhánh Vân 822705
Khánh BìnhLong Bình 822702
Khu công nghiệp Nam Tân Uyên, Lô J2 825300

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tân Uyên

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Tân Phước Khánh8
Thị trấn Thái Hoà8
Thị trấn Uyên Hưng8
Xã Bạch Đằng7
Xã Hội Nghĩa5
Xã Khánh Bình35
Xã Phú Chánh6
Xã Tân Hiệp6
Xã Tân Vĩnh Hiệp7
Xã Thạnh Hội4
Xã Thạnh Phước6
Xã Vĩnh Tân6

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Bình Dương

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Thủ Dầu Một
751xx667264.642118,672.230
Huyện Bắc Tân Uyên
755xx6958.439400,9146
Huyện Bàu Bàng
757xx4482.024339,2242
Thị xã Bến Cát
759xx108203.420234,4868
Huyện Dầu Tiếng
758xx88115.780721,4160
Thị xã Dĩ An
753xx103355.370605.928
Huyện Phú Giáo
756xx7083.555541,5154
Thị xã Tân Uyên
754xx106190.56492,49202.060
Thị xã Thuận An
752xx170438.92284,265.245

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ

 

New Post