Danh mục Thông tin zip code /postal code Xã Na Cô Sa – Nậm Pồ | |||||
Bản đồ Xã Na Cô Sa – Nậm Pồ |
|
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nậm Pồ |
Tên SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²) Xã Chà Cang 1 2.153 108,65 20
Xã Chà Nưa 1 2098 98,32 21 Xã Chà Tở 1 2009 123,11 16 Xã Nà Bủng 1 4.074 78 52 Xã Na Cô Sa 1 2.367 125,89 19
Xã Nà Hỳ 1 3.254 82,14 40
Xã Nà Khoa 1 3.175 65,57 48
Xã Nậm Chua 1 2.061 69 30
Xã Nậm Khăn 1 1978 104,8 19 Xã Nậm Nhừ 1 2.615 59,93 44
Xã Nậm Tin 1 2.868 87,15 33
Xã Pa Tần 1 2.130 166.7 13
Xã Phìn Hồ 1 2544 114,3 22 Xã Si Pa Phìn 1 4224 129,05 33 Xã Vàng Đán 1 2.963 84.6 35
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Điện Biên |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²) Thành phố Điện Biên Phủ
321xx 183
48.020 64,3 747 Thị xã Mường Lay
3270x - 3274x 46
11.650 114,1 102 Huyện Điện Biên
322xx 514
113.642 1.639,6 69 Huyện Điện Biên Đông
323xx 196
56.249 1.266,5 44 Huyện Mường Ảng
324xx 124
40.119 443,2 91 Huyện Mường Chà
3275x - 3279x 177
39.456 1.199,4209 33 Huyện Mường Nhé
329xx 191
32.977 1.573,7294 21 Huyện Nậm Pồ
328xx 15
43.542 1.498,1296 29 Huyện Tủa Chùa
326xx 135
47.279 679,4 70 Huyện Tuần Giáo
325xx 224
77.446 1.137,7682 68
(cập nhật 2020)
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Bắc |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) Mã b.chính Mã đ.thoại Biển số Dân số Diện tích
( km² ) MĐ dân số
(người/km²) Tỉnh Điện Biên 32xxx 38xxxx 215 27 527300 9,541,2 55 Tỉnh Hoà Bình 36xxx 35xxxx 218 28 808200 4,608,7 175 Tỉnh Lai Châu 30xxx 39xxxx 213 25 404500 9,068,8 45 Tỉnh Sơn La 34xxx 36xxxx 212 26 1195107 14,174,4 81
(cập nhật 2020)
( km² )
(người/km²)
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Tây Bắc