Danh mục [hide] - 1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Mường Chà
- 1.0.0.0.1
TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Mường Chà133.263 10,26 318
Xã Chà Nưa92.098 98,32 21
Xã Chà Tở152.009 123,11 16
Xã Hừa Ngài153.769 249,07 15
Xã Huổi Lèng122.069 107,8 19
Xã Huổi Mí12.527139,318
Xã Ma Thì Hồ93.087 139,9 22
Xã Mường Mơn83.116 133,8 23
Xã Mường Tùng143.100 171,5 18
Nậm Khăn61.978 104,8 19
Xã Nậm Nèn12.5393.61703
Xã Na Sang123.601 113,56 32
Xã Pa Ham154.818 69,38 69
Xã Phìn Hồ72.544 114,3 22
Xã Sa Lông82.374 85 28
Xã Si Pa Phìn224.224 129,05 33
Xã Xá Tổng103.552 111,19 32
- 2 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Điện Biên
- 2.0.0.0.1
TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Điện Biên Phủ
321xx183
48.02064,3747
Thị xã Mường Lay
3270x - 3274x46
11.650114,1102
Huyện Điện Biên
322xx514
113.642 1.639,669
Huyện Điện Biên Đông
323xx196
56.2491.266,544
Huyện Mường Ảng
324xx124
40.119443,291
Huyện Mường Chà
3275x - 3279x177
39.4561.199,4209 33
Huyện Mường Nhé
329xx191
32.977 1.573,729421
Huyện Nậm Pồ
328xx15
43.542 1.498,129629
Huyện Tủa Chùa
326xx135
47.279679,470
Huyện Tuần Giáo
325xx224
77.446 1.137,768268
- 3 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Bắc
|
Bản đồ Xã Pa Ham – Mường Chà
|
Bản Cứu Tráng |
|
383372 |
|
Bản Háng Trở |
|
383370 |
|
Bản Hô Mức |
|
383369 |
|
Bản Huổi Bon |
|
383373 |
|
Bản Huổi Đáp |
|
383363 |
|
Bản Lèng Thàng |
|
383371 |
|
Bản Mường Anh |
|
383361 |
|
Bản Nậm Cút |
|
383366 |
|
Bản Nậm Lèn 1 |
|
383365 |
|
Bản Nậm Lèn 2 |
|
383367 |
|
Bản Pa Ham |
|
383374 |
|
Bản Phiêng Đất A |
|
383368 |
|
Bản Phiêng Đất B |
|
383364 |
|
Bản Phong Châu |
|
383362 |
|
Thôn xã Nậm Nèn |
|
383375 |
|
|
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Mường Chà
|
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Điện Biên
|
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Bắc
|
Tên | Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) | Mã b.chính | Mã đ.thoại | Biển số | Dân số | Diện tích
( km² ) | MĐ dân số
(người/km²) |
Tỉnh Điện Biên | 32xxx | 38xxxx | 215 | 27 | 527300 | 9,541,2 | 55 |
Tỉnh Hoà Bình | 36xxx | 35xxxx | 218 | 28 | 808200 | 4,608,7 | 175 |
Tỉnh Lai Châu | 30xxx | 39xxxx | 213 | 25 | 404500 | 9,068,8 | 45 |
Tỉnh Sơn La | 34xxx | 36xxxx | 212 | 26 | 1195107 | 14,174,4 | 81 |
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Tây Bắc