Xã Tân Qưới Trung – Vũng Liêm cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Vũng Liêm , thuộc Tỉnh Vĩnh Long , vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long
Danh mục Thông tin mã bưu chính zip code /postal code Xã Tân Qưới Trung – Vũng Liêm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bản đồ Xã Tân Qưới Trung – Vũng Liêm |
|
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vũng Liêm |
Tên SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²) Thị trấn Vũng Liêm 5 Xã Hiếu Nghĩa 9 Xã Hiếu Nhơn 9 Xã Hiếu Phụng 9 Xã Hiếu Thành 10 Xã Hiếu Thuận 6 Xã Qưới An 10 Xã Qưới Thiện 8 Xã Tân An Luông 12 Xã Tân Qưới Trung 9 Xã Thanh Bình 12 Xã Trung An 7 Xã Trung Chánh 8 Xã Trung Hiệp 9 Xã Trung Hiếu 10 Xã Trung Ngãi 8 Xã Trung Nghĩa 8 Xã Trung Thành 9 Xã Trung Thành Đông 6 Xã Trung Thành Tây 7
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Vĩnh Long |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²) Thành phố Vĩnh Long
851xx 375
136.594 48 2.846 Huyện Bình Minh
855xx 63
95.282 93,6 1018 Huyện Bình Tân
854xx 84
93.142 152,9 609 Huyện Long Hồ
852xx 120
160.537 193,2 831 Huyện Mang Thít
858xx 110
99.201 159,9 620 Huyện Tam Bình
853xx 132
153.805 280 549 Huyện Trà Ôn
856xx 125
134.787 259 520 Huyện Vũng Liêm
857xx 171
159.183 294 541
(cập nhật 2020)
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số Thành phố Cần Thơ 94xxx 90xxxx 292 65 1.603.543 1.409,0 km² 1138 người/km² Tỉnh An Giang 90xxx 88xxxx 296 67 2.155.300 3.536,7 km² 609 người/km² Tỉnh Bạc Liêu 97xxx 96xxxx 291 94 876.800 2.526 km² 355 người/km² Tỉnh Bến Tre 86xxx 93xxxx 75 71 1.262.000 2359,5 km² 535 người/km² Tỉnh Cà Mau 98xxx 97xxxx 290 69 1.219.900 5.294,9 km² 230 người/km² Tỉnh Đồng Tháp 81xxx 81xxxx 67 66 1.680.300 3.378,8 km² 497 người/km² Tỉnh Hậu Giang 95xxx 91xxxx 293 95 773.800 1.602,4 km² 483 người/km² Tỉnh Kiên Giang 91xxx - 92xxx 92xxxx 297 68 1.738.800 6.348,5 km² 274 người/km² Tỉnh Long An 82xxx - 83xxx 85xxxx 72 62 1.469.900 4491,9km² 327 người/km² Tỉnh Sóc Trăng 6xxx 95xxxx 299 83 1.308.300 3.311,6 km² 395 người/km² Tỉnh Tiền Giang 84xxx 86xxxx 73 63 1.703.400 2508,6 km² 679 người/km² Tỉnh Trà Vinh 87xxx 94xxxx 294 84 1.012.600 2.341,2 km² 433 người/km² Tỉnh Vĩnh Long 85xxx 89xxxx 70 64 1.092.730 1.475 km² 740 người/km²
(cập nhật 2020)
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long