Danh mục
Tỉnh Bình Thuận
Tỉnh Bình Thuận là tỉnh duyên hải cực Nam Trung Bộ Việt Nam, nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng của địa bàn kinh tế trọng điểm phía Nam. Tỉnh lỵ của Bình Thuận là thành phố Phan Thiết nằm cách Thành phố Hồ Chí Minh 200 km về phía Nam, cách Nha Trang 250 km và cách thủ đô Hà Nội 1.520 km về phía Bắc theo đường Quốc lộ 1A. Bình Thuận có biển dài 192 km kéo dài từ mũi Đá Chẹt giáp Cà Ná thuộc Ninh Thuận đến bãi bồi Bình Châu thuộc địa phận tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
— theo Wikipedia —
Thống kê Tỉnh Bình Thuận | ||
Bản đồ Tỉnh Bình Thuận | Quốc gia : | Việt Nam |
Vùng : | Đông Nam Bộ | |
Diện tích : | 7.812,8 km² | |
Dân số : | 1.266.228 | |
Mật độ : | 162 người/km² | |
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020): | 77xxx | |
Mã bưu chính : | 80xxxx | |
Mã điện thoại : | 62 | |
Biển số xe : | 86 | |
Số lượng mã bưu chính | 1 332 |
Danh sách các đơn vị hành chính thuộc Tỉnh Bình Thuận |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²) Thành phố Phan Thiết 771xx 513 216.327 206,5 1.048 Thị xã La Gi 7765x - 7769x 86 104.525 182,8 571 Huyện Bắc Bình 773xx 141 116.901 1.825,3 64 Huyện Đức Linh 7755x - 7759x 83 125.033 535,8 233 Huyện Hàm Tân 7760x - 7764x 58 69.487 738,6 94 Huyện Hàm Thuận Bắc 774xx 88 167.646 1.282,5 131 Huyện Hàm Thuận Nam 777xx 55 98.632 1.051,8 94 Huyện Phú Quý 778xx 10 25.738 16,4 1.569 Huyện Tánh Linh 7750x - 7754x 76 102.026 1.174,2 87 Huyện Tuy Phong 772xx 222 140.708 795,4 177
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính .
Tổng hợp bài viết về du lịch Tỉnh Bình Thuận
Liên kết : Thông tin du lịch Tỉnh Bình Thuận
Danh sách các địa điểm du lịch thuộc Tỉnh Bình Thuận
Liên kết : Địa điểm du lịch Tỉnh Bình Thuận
Danh sách các đơn vị hành chính cùng thuộc Đông Nam Bộ |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số Thành phố Hồ Chí Minh 70xxx - 74xxx 70xxxx – 76xxxx 8 41
50 → 59 8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km² Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu 78xxx 79xxxx 64 72 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km² Tỉnh Bình Dương 75xxx 82xxxx 650 61 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km² Tỉnh Bình Phước 67xxx 83xxxx 651 93 932.000 6.871,5 km² 136 người/km² Tỉnh Bình Thuận 77xxx 80xxxx 62 86 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km² Tỉnh Đồng Nai 76xxx 81xxxx 61 60, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km² Tỉnh Ninh Thuận 59xxx 66xxxx 68 85 569.000 3.358,3 km² 169 người/km² Tỉnh Tây Ninh 80xxx 84xxxx 66 70 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ