Xã Đa Lộc – Ân Thi cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Ân Thi , thuộc Tỉnh Hưng Yên , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Đa Lộc – Ân Thi

Bản đồ Xã Đa Lộc – Ân Thi

Thôn Bắc Cả 162094
Thôn Bình Nguyên 162093
Thôn Cựu Thụy 162092
Thôn Đa Lộc 162091
Thôn Trắc Điền 162095
Thôn Trạo Thôn 162096

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Ân Thi

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Ân Thi16
Xã Bắc Sơn9
Xã Bãi Sậy8
Xã Cẩm Ninh9
Xã Đa Lộc6
Xã Đặng Lễ7
Xã Đào Dương5
Xã Hạ Lễ7
Xã Hoàng Hoa Thám6
Xã Hồng Quang5
Xã Hồng Vân4
Xã Hồ Tùng Mậu5
Xã Nguyễn Trãi6
Xã Phù Ủng8
Xã Quảng Lãng5
Xã Quang Vinh6
Xã Tân Phúc7
Xã Tiền Phong5
Xã Vân Du9
Xã Văn Nhuệ5
Xã Xuân Trúc6

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Hưng Yên

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mật độ Dân số (người/km²)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)
Thành phố Hưng Yên
171xx2.006134147.27573,4207
Huyện Ân Thi
174xx996144127.788128,3
Huyện Khoái Châu
178xx1.386124181.403130,9
Huyện Kim Động
179xx1.08397111.417 102,8530
Huyện Mỹ Hào
175xx1.1808893.374 79,1
Huyện Phù Cừ
173xx8245777.38693,9
Huyện Tiên Lữ
172xx1.0597583.039 78,415
Huyện Văn Giang
1765x - 1769x1.381
8299.13771,8
Huyện Văn Lâm
1760x - 1764x1.518104112.96674,4
Huyện Yên Mỹ
177xx1.470101133.73091

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post