Phường Bắc Lý – Đồng Hới cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Đồng Hới , thuộc Tỉnh Quảng Bình , vùng Bắc Trung Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Bắc Lý – Đồng Hới

Bản đồ Phường Bắc Lý – Đồng Hới

Đường F 3251-29, 2-30 511182
Đường Hữu Nghị1-99, 2-200 511188
Đường Lý Thường Kiệt119-701, 310-700 511181
Đường Trường Chinh1-29, 2-30 511189
Tiểu Khu 1 511199
Tiểu khu 10 511198
Tiểu khu 11 511191
Tiểu khu 12 511186
Tiểu khu 13 511192
Tiểu khu 14 511187
Tiểu khu 15 511193
Tiểu khu 2 511200
Tiểu khu 3 511197
Tiểu khu 4 511196
Tiểu khu 5 511195
Tiểu khu 6 511183
Tiểu khu 7 511184
Tiểu khu 8 511185
Tiểu khu 9 511194

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Hới

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bắc Lý19
Phường Bắc Nghĩa14
Phường Đồng Mỹ21
Phường Đồng Phú22
Phường Đồng Sơn19
Phường Đức Ninh Đông7
Phường Hải Đình35
Phường Hải Thành10
Phường Nam Lý19
Phường Phú Hải4
Xã Bảo Ninh8
Xã Đức Ninh12
Xã Lộc Ninh19
Xã Nghĩa Ninh9
Xã Quang Phú4
Xã Thuận Đức6

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Quảng Bình

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Đồng Hới
471xx228
111.141155,7714
Huyện Bố Trạch
472xx269
178.4642.124,2 84
Huyện Lệ Thủy
478xx288
140.2741.416,199
Huyện Minh Hóa
476xx132
46.862 1.412,733
Huyện Quảng Ninh
477xx106
86.598 1.191,7 73
Huyện Quảng Trạch
474xx202
95.542 400,7022238
Huyện Tuyên Hóa
475xx153
77.608 1.149,468
Thị xã Ba Đồn473xx

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Hà Tĩnh45xxx - 46xxx48xxxx23938 1.242.700 5.997,3 km² 207 người/km²
Tỉnh Nghệ An43xxx - 44xxx46xxxx –
47xxxx
23837 2.978.700 16.493,7km² 108người/km²
Tỉnh Quảng Bình47xxx51xxxx23273 863.400 8.065,3 km² 107 người/km²
Tỉnh Quảng Trị48xxx52xxxx23374 612.500 4.739,8 km² 129 người/km²
Tỉnh Thanh Hoá40xxx - 42xxx44xxxx –
45xxxx
23736 3.712.600 11.130,2 km² 332 người/km²
Tỉnh Thừa Thiên Huế49xxx53xxxx23475 1.143.572 5.033,2 km² 228 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Bắc Trung Bộ

New Post