Phường 2 – Quảng Trị cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Quảng Trị , thuộc Tỉnh Quảng Trị , vùng Bắc Trung Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường 2 – Quảng Trị

Bản đồ Phường 2 – Quảng Trị

Đường Bùi Thị Xuân1-75, 2-92 523763
Đường Đoàn Thị Điểm1-9, 2-8 523764
Đường Hai Bà Trưng1-143, 2-214 523770
Đường Hoàng Diệu1-9, 2-34 523752
Đường Hữu Nghị1-47, 2-48 523766
Đường Lê Quý Đôn1-61, 2-52 523753
Đường Lý Thái Tổ1-15, 2-82 523754
Đường Lý Thường Kiệt1-149, 2-150 523769
Đường Ngô Quyền1-89, 2-90 523748
Đường Nguyễn Thị Lý1-37, 2-80 523750
Đường Nguyễn Tri Phương1-33, 2-34 523747
Đường Phan Đình Phùng1-71, 2-22 523749
Đường Quang Trung1-89, 2-166 523741
Đường Thạch Hãn1-99, 2-100 523765
Đường Thành Công1-149, 2-150 523767
Đường Trần Bình Trọng1-55, 2-24 523751
Đường Trần Hưng Đạo1-355, 2-382 523740
Đường Trần Hưng Đạo, Hẻm 1101-355, 2-382 523762
Đường Trần Hưng Đạo, Hẻm 1531-355, 2-382 523761
Đường Trần Hưng Đạo, Hẻm 1791-355, 2-382 523760
Đường Trần Hưng Đạo, Hẻm 2061-355, 2-382 523759
Đường Trần Hưng Đạo, Hẻm 2201-355, 2-382 523758
Đường Trần Quốc Toản1-301, 2-300 523742
Khu Phố 1 523745
Khu Phố 2 523746
Khu Phố 3 523755
Khu Phố 4 523756
Khu Phố 5 523757
Phố Ba Bến 523768

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Quảng Trị

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường An Đôn4
Phường Phường 121
Phường Phường 229
Phường Phường 316
Xã Hải Lệ5

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Quảng Trị

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị xã Đông Hà
481xx182
93.75673,11.283
Thị xã Quảng Trị
488xx75
22.29474301
Huyện Cam Lộ
482xx105
44.731346,9129
Huyện cồn cỏ
4895x - 4899x4
832,238
Huyện Đa KRông
486xx106
36.4371.223,330
Huyện Gio Linh483xx128
72.083 473152
Huyện Hải Lăng4890x - 4894x133
86.335423,7204
Huyện Hướng Hóa
485xx192
74.2161.150,964
Huyện Triệu Phong
487xx142
94.610353268
Huyện Vĩnh Linh
484xx190
85.584623,7137

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Hà Tĩnh45xxx - 46xxx48xxxx23938 1.242.700 5.997,3 km² 207 người/km²
Tỉnh Nghệ An43xxx - 44xxx46xxxx –
47xxxx
23837 2.978.700 16.493,7km² 108người/km²
Tỉnh Quảng Bình47xxx51xxxx23273 863.400 8.065,3 km² 107 người/km²
Tỉnh Quảng Trị48xxx52xxxx23374 612.500 4.739,8 km² 129 người/km²
Tỉnh Thanh Hoá40xxx - 42xxx44xxxx –
45xxxx
23736 3.712.600 11.130,2 km² 332 người/km²
Tỉnh Thừa Thiên Huế49xxx53xxxx23475 1.143.572 5.033,2 km² 228 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Bắc Trung Bộ

New Post