Xã Phước Hiệp – Tuy Phước cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Tuy Phước , thuộc Tỉnh Bình Định , vùng Nam Trung Bộ
Danh mục Thông tin zip code /postal code Xã Phước Hiệp – Tuy Phước | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Bản đồ Xã Phước Hiệp – Tuy Phước |
|
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tuy Phước |
Tên SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²) Thị trấn Diêu Trì 15 Xã Tuy Phước 20 Xã Phước An 8 Xã Phước Hiệp 8 Xã Phước Hoà 9 Xã Phước Hưng 7 Xã Phước Lộc 11 Xã Phước Nghĩa 3 Xã Phước Quang 11 Xã Phước Sơn 10 Xã Phước Thắng 9 Xã Phước Thành 3 Xã Phước Thuận 8
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Bình Định |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²) Thành phố Qui Nhơn
551xx 413 311.535 284,3 1.098 Huyện An Lão
555xx 61 24.200 690,4 35 Huyện An Nhơn
5525x - 5529x 113 194.123 242,6 804 Huyện Hoài Ân
556xx 112 84.437 744,1 113 Huyện Hoài Nhơn
554xx 160 205.590 413 498 Huyện Phù Cát
5530x - 5534x 125 188.042 678,5 274 Huyện Phù Mỹ
5535x - 5539x 172 169.304 548,9 308 Huyện Tây Sơn
558xx 87 123.309 688 179 Huyện Tuy Phước
5520x - 5524x 122 179.985 216,8 830 Huyện Vân Canh
559xx 50 24.661 798 31 Huyện Vĩnh Thạnh
557xx 60 27.978 710 39
(cập nhật 2020)
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số Thành phố Đà Nẵng 50xxx 55xxxx 236 43 1.046.876 1.285,4 km² 892 người/km² Tỉnh Bình Định 55xxx 59xxxx 56 77 1.962.266 6850,6 km² 286 người/km² Tỉnh Khánh Hoà 57xxx 65xxxx 58 79 1.192.500 5.217,7 km² 229 người/km² Tỉnh Phú Yên 56xxx 62xxxx 57 78 883.200 5.060,5 km² 175 người/km² Tỉnh Quảng Nam 51xxx - 52xxx 56xxxx 235 92 1.505.000 10.438,4 km² 144 người/km² Tỉnh Quảng Ngãi 53xxx - 54xxx 57xxxx 55 76 1.221.600 5.153,0 km² 237 người/km²
(cập nhật 2020)
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Nam Trung Bộ