Xã Duy Thu – Duy Xuyên cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Duy Xuyên , thuộc Tỉnh Quảng Nam , vùng Nam Trung Bộ
Danh mục Thông tin zip code /postal code Xã Duy Thu – Duy Xuyên |
|||||||||||||||||
Bản đồ Xã Duy Thu – Duy Xuyên |
|
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Duy Xuyên |
Tên SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Nam Phước 16
Xã Duy Châu 8
Xã Duy Hải 5
Xã Duy Hòa 9
Xã Duy Nghĩa 6
Xã Duy Phú 5
Xã Duy Phước 8
Xã Duy Sơn 8
Xã Duy Tân 4
Xã Duy Thành 4
Xã Duy Thu 4
Xã Duy Trinh 4
Xã Duy Trung 7
Xã Duy Vinh 6
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Quảng Nam |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Hội An
513xx 205
89.716 61,5 1.459
Thành phố Tam Kỳ
511xx 308
107.924 92,6 1.165
Huyện Bắc Trà My
525xx 77
38.218 825,5 46
Huyện Đại Lộc
516xx 159
145.935 587,1 249
Thị xã Điện Bàn
514xx 188
197.830 214,7 921
Huyện Đông Giang
517xx 95
23.428 812,6 29
Huyện Duy Xuyên
515xx 94
120.948 299,1 404
Huyện Hiệp Đức
522xx 70
38.001 494,2 77
Huyện Nam Giang
519xx 65
22.990 1.842,8867 12
Huyện Nam Trà My
524xx 44
25.464 825,5 31
Huyện Nông Sơn
520xx 32
31.470 455,9 69
Huyện Núi Thành
528xx 139
137.481 534 257
Huyện Phú Ninh
527xx 87
84.863 251,47 337
Huyện Phước Sơn
523xx 66
22.586 1.141,3 20
Huyện Quế Sơn
521xx 109
82.216 250,8 328
Huyện Tây Giang
518xx 70
16.534 903 18
Huyện Thăng Bình
512xx 131
176.783 385,6 458
Huyện Tiên Phước
526xx 108 68.877 454,4 152
(cập nhật 2020)
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Thành phố Đà Nẵng 50xxx 55xxxx 236 43 1.046.876 1.285,4 km² 892 người/km²
Tỉnh Bình Định 55xxx 59xxxx 56 77 1.962.266 6850,6 km² 286 người/km²
Tỉnh Khánh Hoà 57xxx 65xxxx 58 79 1.192.500 5.217,7 km² 229 người/km²
Tỉnh Phú Yên 56xxx 62xxxx 57 78 883.200 5.060,5 km² 175 người/km²
Tỉnh Quảng Nam 51xxx - 52xxx 56xxxx 235 92 1.505.000 10.438,4 km² 144 người/km²
Tỉnh Quảng Ngãi 53xxx - 54xxx 57xxxx 55 76 1.221.600 5.153,0 km² 237 người/km²
(cập nhật 2020)
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Nam Trung Bộ