Xã Hiệp Mỹ Tây – Cầu Ngang cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Cầu Ngang , thuộc Tỉnh Trà Vinh , vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long
Danh mục Thông tin mã bưu chính zip code /postal code Xã Hiệp Mỹ Tây – Cầu Ngang | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Bản đồ Xã Hiệp Mỹ Tây – Cầu Ngang |
|
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Cầu Ngang |
Tên SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²) Thị trấn Cầu Ngang 14 Thị trấn Mỹ Long 4 Xã Hiệp Hoà 7 Xã Hiệp Mỹ Đông 7 Xã Hiệp Mỹ Tây 8 Xã Kim Hoà 6 Xã Long Sơn 9 Xã Mỹ Hoà 8 Xã Mỹ Long Bắc 6 Xã Mỹ Long Nam 5 Xã Nhị Trường 9 Xã Thạnh Hoà Sơn 7 Xã Thuận Hoà 7 Xã Trường Thọ 7 Xã Vĩnh Kim 10
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Trà Vinh |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²) Thành phố Trà Vinh
871xx 297
131.360 68,0350 1.931 Huyện Càng Long
872xx 160
143.389 300,3 477 Huyện Cầu Kè
873xx 71
109.592 243,5 450 Huyện Cầu Ngang
878xx 114
130.608 319,1 409 Huyện Châu Thành
879xx 117
136.786 335,3 408 Huyện Duyên Hải
877xx 86
83.500 300 278 Huyện Tiểu Cần
874xx 101
109.122 220,5 495 Huyện Trà Cú
875xx 164
176.721 369,7 478 Thị xã Duyên Hải 876xx
(cập nhật 2020)
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số Thành phố Cần Thơ 94xxx 90xxxx 292 65 1.603.543 1.409,0 km² 1138 người/km² Tỉnh An Giang 90xxx 88xxxx 296 67 2.155.300 3.536,7 km² 609 người/km² Tỉnh Bạc Liêu 97xxx 96xxxx 291 94 876.800 2.526 km² 355 người/km² Tỉnh Bến Tre 86xxx 93xxxx 75 71 1.262.000 2359,5 km² 535 người/km² Tỉnh Cà Mau 98xxx 97xxxx 290 69 1.219.900 5.294,9 km² 230 người/km² Tỉnh Đồng Tháp 81xxx 81xxxx 67 66 1.680.300 3.378,8 km² 497 người/km² Tỉnh Hậu Giang 95xxx 91xxxx 293 95 773.800 1.602,4 km² 483 người/km² Tỉnh Kiên Giang 91xxx - 92xxx 92xxxx 297 68 1.738.800 6.348,5 km² 274 người/km² Tỉnh Long An 82xxx - 83xxx 85xxxx 72 62 1.469.900 4491,9km² 327 người/km² Tỉnh Sóc Trăng 6xxx 95xxxx 299 83 1.308.300 3.311,6 km² 395 người/km² Tỉnh Tiền Giang 84xxx 86xxxx 73 63 1.703.400 2508,6 km² 679 người/km² Tỉnh Trà Vinh 87xxx 94xxxx 294 84 1.012.600 2.341,2 km² 433 người/km² Tỉnh Vĩnh Long 85xxx 89xxxx 70 64 1.092.730 1.475 km² 740 người/km²
(cập nhật 2020)
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long