Danh mục
Huyện Phong Điền
Huyện Phong Điền có địa hình đa dạng gồm đồi núi, đồng bằng và đầm phá ven biển. Đồng bằng xâm thực tích tụ cao 14 – 20m xen kẽ với các đồi bóc mòn. Phía Đông có các cồn cát, đầm phá. Hai sông Bồ và Ô Lâu chảy qua huyện tạo thành nhiều hồ, đập, khe suối. Sông Ô Lâu với hai phụ lưu là sông Ô Lâu và sông Mỹ Chánh, bắt nguồn từ vùng núi huyện Phong Điền ở độ cao khoảng 900m. Riêng sông Mỹ Chánh có một đoạn chảy vào lãnh thổ của tỉnh Quảng Trị trước khi hợp lưu với sông Ô Lâu ở ngã ba Phương Tích. Sông chảy vào phá Tam Giang qua cửa Lác với chiều dài dòng chính là 69 km. Về đường bộ, quốc lộ 1 chạy qua huyện dài 19km, quốc lộ 49B qua huyện dài 30km. Ngoài ra, trong huyện còn có một số đường liên huyện đáp ứng nhu cầu giao thông với các huyện khác trong tỉnh cũng như các tỉnh lân cận.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Phong Điền |
||
Bản đồ Huyện Phong Điền |
Vùng gò đồi, trồng cây công nghiệp như cao su, lồ ô, hồ tiêu; mở rộng đầu tư trồng thâm canh cây sắn cao sản, góp phần cung cấp nguyên liệu cho Nhà máy chế biến tinh bột sắn Phong An. Diện tích gò đồi còn tạo điều kiện thuận lợi cho việc hình thành vùng trồng cây ăn quả tập trung, đặc biệt là cây đặc sản Thanh Trà. . |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Phong Điền |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Phong Điền | 6 | |||
Xã Điền Hải | 8 | |||
Xã Điền Hoà | 11 | |||
Xã Điền Hương | 5 | |||
Xã Điền Lộc | 8 | |||
Xã Điền Môn | 4 | |||
Xã Phong An | 7 | |||
Xã Phong Bình | 14 | |||
Xã Phong Chương | 9 | |||
Xã Phong Hải | 6 | |||
Xã Phong Hiền | 13 | |||
Xã Phong Hoà | 13 | |||
Xã Phong Mỹ | 11 | |||
Xã Phong Sơn | 11 | |||
Xã Phong Thu | 8 | |||
Xã Phong Xuân | 15 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Huế | 491xx | 2247 | 339.822 | 70,99 | 4.787 |
Huyện A Lưới | 495xx | 134 | 42.521 | 1.232,7 | 34 |
Thị xã Hương Thủy | 496xx | 225 | 96.525 | 458,1749 | 211 |
Thị xã Hương Trà | 494xx | 154 | 118.354 | 518,534 | 228 |
Huyện Nam Đông | 497xx | 70 | 22.566 | 652 | 35 |
Huyện Phong Điền | 493xx | 149 | 88.090 | 955,7 | 92 |
Huyện Phú Lộc | 498xx | 166 | 134.322 | 729,6 | 184 |
Huyện Phú Vang | 499xx | 157 | 171.231 | 280,31 | 611 |
Huyện Quảng Điền | 492xx | 157 | 82.811 | 163,3 | 514 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Hà Tĩnh | 45xxx - 46xxx | 48xxxx | 239 | 38 | 1.242.700 | 5.997,3 km² | 207 người/km² |
Tỉnh Nghệ An | 43xxx - 44xxx | 46xxxx – 47xxxx | 238 | 37 | 2.978.700 | 16.493,7km² | 108người/km² |
Tỉnh Quảng Bình | 47xxx | 51xxxx | 232 | 73 | 863.400 | 8.065,3 km² | 107 người/km² |
Tỉnh Quảng Trị | 48xxx | 52xxxx | 233 | 74 | 612.500 | 4.739,8 km² | 129 người/km² |
Tỉnh Thanh Hoá | 40xxx - 42xxx | 44xxxx – 45xxxx | 237 | 36 | 3.712.600 | 11.130,2 km² | 332 người/km² |
Tỉnh Thừa Thiên Huế | 49xxx | 53xxxx | 234 | 75 | 1.143.572 | 5.033,2 km² | 228 người/km² |