Danh mục
Huyện Cát Tiên
Huyện Cát Tiên là huyện nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Lâm Đồng. Phía Bắc, Tây và Nam của huyện có sông Đa Dâng (thượng lưu sông Đồng Nai) bao bọc, lần lượt ngăn cách với các tỉnh Đắk Nông, Bình Phước và Đồng Nai. Phía Đông giáp huyện Bảo Lâm và Đạ Tẻh.
Bao gồm thị trấn Đồng Nai và 11 xã là Đồng Nai Thượng, Phước Cát 2, Tiên Hoàng, Gia Viễn, Nam Ninh, Mỹ Lâm, Phước Cát 1, Đức Phổ, Phù Mỹ, Tư Nghĩa, Quảng Ngãi.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Cát Tiên |
||
Bản đồ Huyện Cát Tiên |
Không chỉ có Thánh địa huyền bí, những cánh rừng trải dài, chiếm hơn 67% diện tích tự nhiên của Cát Tiên cũng chứa đựng biết bao điều kỳ thú. Hệ sinh thái của rừng Cát Tiên có đến 544 loài thực vật, trong đó có 144 loài cây làm thuốc, 200 loài chim. Đặc biệt, tại vùng rừng Cát Lộc đã phát hiện loài tê giác một sừng quý hiếm thuộc phân hệ tê giác Đông Dương. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Cát Tiên |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Đồng Nai | 12 | |||
Xã Đồng Nai Thượng | 5 | |||
Xã Đức Phổ | 5 | |||
Xã Gia Viễn | 9 | |||
Xã Mỹ Lâm | 5 | |||
Xã Nam Ninh | 7 | |||
Xã Phù Mỹ | 4 | |||
Xã Phước Cát 1 | 10 | |||
Xã Phước Cát 2 | 7 | |||
Xã Quảng Ngãi | 4 | |||
Xã Tiên Hoàng | 6 | |||
Xã Tư Nghĩa | 6 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Lâm Đồng |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Đà Lạt | 661xx | 787 | 205.287 | 393,3 | 522 |
Thành phố Bảo Lộc | 6645x - 6649x | 307 | 153.362 | 232,6 | 659 |
Huyện Bảo Lâm | 6640x - 6644x | 121 | 109.236 | 1.457,1 | 75 |
Huyện Cát Tiên | 665xx | 80 | 38.288 | 426,6 | 90 |
Huyện Đạ Huoai | 6665x - 6669x | 58 | 33.450 | 489,6 | 68 |
Huyện Đam Rông | 6625x - 6629x | 52 | 38.407 | 892,2 | 43 |
Huyện Đạ Tẻh | 6660x - 6664x | 115 | 43.810 | 523,7 | 84 |
Huyện Di Linh | 667xx | 244 | 160.830 | 1.614,6 | 99 |
Huyện Đơn Dương | 669xx | 120 | 93.702 | 611,6 | 153 |
Huyện Đức Trọng | 668xx | 164 | 166.393 | 901,8 | 184 |
Huyện Lạc Dương | 6620x - 6624x | 51 | 20.905 | 1.312,5284 | 16 |
Huyện Lâm Hà | 663xx | 187 | 137.690 | 978,5 | 141 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Đắk Lăk | 63xxx - 64xxx | 63xxxx | 500 | 47 | 1.827.800 | 13.125,4 km² | 139 người/km² |
Tỉnh Đắk Nông | 65xxx | 64xxxx | 501 | 48 | 553.200 | 6.515,6 km² | 85 người/km² |
Tỉnh Gia Lai | 61xxx - 62xxx | 60xxxx | 59 | 81 | 1.359.900 | 15.536,9 km² | 88 người/km² |
Tỉnh Kon Tum | 60xxx | 58xxxx | 60 | 82 | 473.300 | 9.689,6 km² | 49 người/km² |
Tỉnh Lâm Đồng | 66xxx | 67xxxx | 63 | 49 | 1.246.200 | 9.773,5 km² | 128 người/km² |