Danh mục
Thành phố Phan Rang
Thành phố Phan Rang; Đông giáp biển Đông; Tây giáp huyện Ninh Sơn; Bắc giáp huyện Bác Ái và Ninh Hải; Nam giáp huyện Ninh Phước.
Bao gồm 15 đơn vị hành chính là 12 phường: Bảo An, Đô Vinh, Phước Mỹ, Phủ Hà, Thanh Sơn, Mỹ Hương, Kinh Dinh, Đạo Long, Tấn Tài, Đài Sơn, Mỹ Đông và Đông Hải; 3 xã: Văn Hải, Mỹ Hải và Thành Hải.
Sưu Tầm
Tổng quan Thành phố Phan Rang |
||
Bản đồ Thành phố Phan Rang |
Ngày 25-12-2001, thị xã Phan Rang – Tháp Chàm, thành lập thêm 3 phường mới và điều chỉnh địa giới hành chính của các Phường Bảo An, Phước Mỹ, Phủ Hà, Kinh Dinh, Thanh Sơn và Tấn Tài. Ba phường mới được thành lập, là phường Đông Hải (xã Đông Hải cũ), Phường Mỹ Đông (một phần của xã Mỹ Hải) và phường Đài Sơn (một phần địa giới của phường Thanh Sơn và một phần xã Thành Hải (theo Nghị định số 99/2001/NĐ-CP của Chính Phủ). Tháng 2/2007, thị xã Phan Rang -Tháp Chàm, được nâng cấp lên thành phố Phan Rang – Tháp Chàm. Đến với thành phố Phan Rang – Tháp Chàm, du khách có thể tham quan: đình Văn Sơn, tháp Pôklông Garai, chùa Sùng Ân, Thiền Lâm, đập Nha Trinh… |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Phan Rang |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Khánh Hải | 11 | |||
Xã Hộ Hải | 7 | |||
Xã Nhơn Hải | 7 | |||
Xã Phương Hải | 3 | |||
Xã Tân Hải | 7 | |||
Xã Thanh Hải | 5 | |||
Xã Tri Hải | 4 | |||
Xã Vĩnh Hải | 5 | |||
Xã Xuân Hải | 5 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Ninh Thuận |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | 591xx | 866 | 161.730 | 78,9 | 2.050 |
Huyện Bác Ái | 594xx | 39 | 24.304 | 1.027,5 | 24 |
Huyện Ninh Hải | 592xx | 54 | 89.420 | 253,9 | 352 |
Huyện Ninh Phước | 596xx | 56 | 135.146 | 341,0337 | 396 |
Huyện Ninh Sơn | 595xx | 51 | 71.432 | 771,3 | 93 |
Huyện Thuận Bắc | 593xx | 29 | 37.769 | 319,2 | 118 |
Huyện Thuận Nam | 597xx | 40 | 54.768 | 564,5262 | 97 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Hồ Chí Minh | 70xxx - 74xxx | 70xxxx – 76xxxx | 8 | 41 50 → 59 | 8.146.300 | 2095,5 km² | 3.888 người/km² |
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | 78xxx | 79xxxx | 64 | 72 | 1.150.200 | 1.989,5 km² | 529 người/km² |
Tỉnh Bình Dương | 75xxx | 82xxxx | 650 | 61 | 1.802.500 | 2.694,43 km² | 670 người/km² |
Tỉnh Bình Phước | 67xxx | 83xxxx | 651 | 93 | 932.000 | 6.871,5 km² | 136 người/km² |
Tỉnh Bình Thuận | 77xxx | 80xxxx | 62 | 86 | 1.266.228 | 7.812,8 km² | 162 người/km² |
Tỉnh Đồng Nai | 76xxx | 81xxxx | 61 | 60, 39 | 2.839.000 | 5.907,2 km² | 439 người/km² |
Tỉnh Ninh Thuận | 59xxx | 66xxxx | 68 | 85 | 569.000 | 3.358,3 km² | 169 người/km² |
Tỉnh Tây Ninh | 80xxx | 84xxxx | 66 | 70 | 1.112.000 | 4.032,6 km² | 276 người/km² |