Danh mục
Huyện Cờ Đỏ
Huyện Cờ Đỏ nằm ở phía Tây của thành Cần Thơ; Đông giáp quận Thốt Nốt, quận Ô Môn; Tây giáp huyện Vĩnh Thạnh và tỉnh Kiên Giang; Nam giáp huyện Thới Lai; Bắc giáp huyện Vĩnh Thạnh, quận Thốt Nốt. Huyện có 10 đơn vị hành chính trực thuộc, gồm các xã: Thới Hưng, Đông Hiệp, Đông Thắng, Thới Đông, Thới Xuân, Trung Hưng, Thạnh Phú, Trung An, Trung Thạnh và thị trấn Cờ Đỏ.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Cờ Đỏ |
||
Bản đồ Huyện Cờ Đỏ |
Địa bàn huyện bị chia cắt bởi hệ thống kênh rạch chằng chịt, bao gồm các con kênh lớn như: kênh Thị Đội, kênh Bà Đầm, kênh Xáng Ô Môn…..Giao thông đường bộ có tỉnh lộ 922 thông với quốc lộ 91. Trung tâm huyện Cờ Đỏ ở vị trí giao lưu của nhiều tuyến đường giao thông trong khu vực. Từ thị trấn Cờ Đỏ có thể theo tỉnh lộ 922 về Ô Môn đi trung tâm thành phố Cần Thơ, hoặc theo tỉnh lộ 921 về Thốt Nốt đi Long Xuyên, nếu đi theo đường Bốn Tổng – Một Ngàn thì đến Vĩnh Thạnh và Rạch Giá. Còn nếu đi đường liên xã có thể về huyện Giồng Riềng (tỉnh Kiên Giang), thị xã Vị Thanh (tỉnh Hậu Giang). |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Cờ Đỏ |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Cờ Đỏ | 9 | |||
Xã ông Hiệp | 6 | |||
Xã Đông Thắng | 6 | |||
Xã Thạnh Phú | 17 | |||
Xã Thới Đông | 8 | |||
Xã Thới Hưng | 8 | |||
Xã Thới Xuân | 8 | |||
Xã Trung An | 5 | |||
Xã Trung Hưng | 11 | |||
Xã Trung Thạnh | 6 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc thành phố Cần Thơ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Quận Bình Thuỷ | 942xx | 637 | 113.562 | 70,6 | 1.609 |
Quận Cái Răng | 949xx | 367 | 86.278 | 62,5 | 1.380 |
Quận Ninh Kiều | 941xx | 997 | 243.794 | 29,2 | 8.349 |
Quận Ô Môn | 943xx | 114 | 129.683 | 125,4 | 1.034 |
Quận Thốt Nốt | 944xx | 64 | 158.225 | 117,8 | 1.343 |
Huyện Cờ Đỏ | 946xx | 84 | 124.069 | 310,5 | 400 |
Huyện Phong Điền | 948xx | 86 | 99.328 | 119,5 | 831 |
Huyện Thới Lai | 947xx | 94 | 120.964 | 255,7 | 473 |
Huyện Vĩnh Thạnh | 945xx | 59 | 112.529 | 297,6 | 378 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Cần Thơ | 94xxx | 90xxxx | 292 | 65 | 1.603.543 | 1.409,0 km² | 1138 người/km² |
Tỉnh An Giang | 90xxx | 88xxxx | 296 | 67 | 2.155.300 | 3.536,7 km² | 609 người/km² |
Tỉnh Bạc Liêu | 97xxx | 96xxxx | 291 | 94 | 876.800 | 2.526 km² | 355 người/km² |
Tỉnh Bến Tre | 86xxx | 93xxxx | 75 | 71 | 1.262.000 | 2359,5 km² | 535 người/km² |
Tỉnh Cà Mau | 98xxx | 97xxxx | 290 | 69 | 1.219.900 | 5.294,9 km² | 230 người/km² |
Tỉnh Đồng Tháp | 81xxx | 81xxxx | 67 | 66 | 1.680.300 | 3.378,8 km² | 497 người/km² |
Tỉnh Hậu Giang | 95xxx | 91xxxx | 293 | 95 | 773.800 | 1.602,4 km² | 483 người/km² |
Tỉnh Kiên Giang | 91xxx - 92xxx | 92xxxx | 297 | 68 | 1.738.800 | 6.348,5 km² | 274 người/km² |
Tỉnh Long An | 82xxx - 83xxx | 85xxxx | 72 | 62 | 1.469.900 | 4491,9km² | 327 người/km² |
Tỉnh Sóc Trăng | 6xxx | 95xxxx | 299 | 83 | 1.308.300 | 3.311,6 km² | 395 người/km² |
Tỉnh Tiền Giang | 84xxx | 86xxxx | 73 | 63 | 1.703.400 | 2508,6 km² | 679 người/km² |
Tỉnh Trà Vinh | 87xxx | 94xxxx | 294 | 84 | 1.012.600 | 2.341,2 km² | 433 người/km² |
Tỉnh Vĩnh Long | 85xxx | 89xxxx | 70 | 64 | 1.092.730 | 1.475 km² | 740 người/km² |