Danh mục
Huyện Cái Nước
Huyện Cái Nước nằm ở phía Nam của tỉnh Cà Mau, cách thành phố Cà Mau 30 km; phía Bắc giáp thành phố Cà Mau; phía Nam giáp huyện Năm Căn; phía Tây giáp huyện Phú Tân và huyện Trần Văn Thời; phía Đông giáp huyện Đầm Dơi.
Huyện có 11 đơn vị hành chính trực thuộc, gồm thị trấn Cái Nước và 10 xã: Lương Thế Trân, Thạnh Phú, Phú Hưng, Hưng Mỹ, Tân Hưng, Hòa Mỹ, Tân Hưng Đông, Đông Thới, Đông Hưng và Trần Thới.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Cái Nước |
||
Bản đồ Huyện Cái Nước |
Trước thế kỷ XIX, địa bàn huyện Cái Nước ngày nay là vùng đất hoang sơ, rậm rạp thuộc trấn Hà Tiên. Cư dân nơi đây ở từng cụm rải rác, chỉ tập trung nhiều ở thôn Tân Hưng. Thôn này lúc bấy giờ có khoảng 300 người chuyên sống bằng nghề nông, chủ yếu là trồng lúa nước, một số người sống ven sông với nghề bắt tôm, cua, cá. Dần dần vùng đất này trở nên trù phú, thu hút ngày càng đông người dân tứ xứ đến lập nghiệp xây dựng xóm làng. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Cái Nước |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Cái Nước | 10 | |||
Xã Đông Hưng | 7 | |||
Xã Đông Thới | 5 | |||
Xã Hòa Mỹ | 7 | |||
Xã Hưng Mỹ | 6 | |||
Xã Lương Thế Trân | 6 | |||
Xã Phú Hưng | 10 | |||
Xã Tân Hưng | 12 | |||
Xã Tân Hưng Đông | 12 | |||
Xã Thạnh Phú | 6 | |||
Xã Trần Thới | 12 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Cà Mau |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Cà Mau | 981xx | 355 | 204.895 | 250,3 | 819 |
Huyện Cái Nước | 986xx | 93 | 137.396 | 417,1 | 329 |
Huyện Đầm Dơi | 987xx | 157 | 182.028 | 826,1 | 220 |
Huyện Năm Căn | 988xx | 67 | 66.229 | 494,1 | 134 |
Huyện Ngọc Hiển | 989xx | 98 | 83.152 | 733,1513 | 113 |
Huyện Phú Tân | 985xx | 72 | 103.885 | 463,9 | 224 |
Huyện Thới Bình | 982xx | 107 | 134.286 | 640 | 210 |
Huyện Trần Văn Thời | 984xx | 142 | 186.252 | 716,2 | 260 |
Huyện U Minh | 983xx | 70 | 92.312 | 774,6150 | 119 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Cần Thơ | 94xxx | 90xxxx | 292 | 65 | 1.603.543 | 1.409,0 km² | 1138 người/km² |
Tỉnh An Giang | 90xxx | 88xxxx | 296 | 67 | 2.155.300 | 3.536,7 km² | 609 người/km² |
Tỉnh Bạc Liêu | 97xxx | 96xxxx | 291 | 94 | 876.800 | 2.526 km² | 355 người/km² |
Tỉnh Bến Tre | 86xxx | 93xxxx | 75 | 71 | 1.262.000 | 2359,5 km² | 535 người/km² |
Tỉnh Cà Mau | 98xxx | 97xxxx | 290 | 69 | 1.219.900 | 5.294,9 km² | 230 người/km² |
Tỉnh Đồng Tháp | 81xxx | 81xxxx | 67 | 66 | 1.680.300 | 3.378,8 km² | 497 người/km² |
Tỉnh Hậu Giang | 95xxx | 91xxxx | 293 | 95 | 773.800 | 1.602,4 km² | 483 người/km² |
Tỉnh Kiên Giang | 91xxx - 92xxx | 92xxxx | 297 | 68 | 1.738.800 | 6.348,5 km² | 274 người/km² |
Tỉnh Long An | 82xxx - 83xxx | 85xxxx | 72 | 62 | 1.469.900 | 4491,9km² | 327 người/km² |
Tỉnh Sóc Trăng | 6xxx | 95xxxx | 299 | 83 | 1.308.300 | 3.311,6 km² | 395 người/km² |
Tỉnh Tiền Giang | 84xxx | 86xxxx | 73 | 63 | 1.703.400 | 2508,6 km² | 679 người/km² |
Tỉnh Trà Vinh | 87xxx | 94xxxx | 294 | 84 | 1.012.600 | 2.341,2 km² | 433 người/km² |
Tỉnh Vĩnh Long | 85xxx | 89xxxx | 70 | 64 | 1.092.730 | 1.475 km² | 740 người/km² |