Danh mục
Tỉnh Khánh Hoà
Tỉnh Khánh Hoà là một tỉnh duyên hải Nam Trung Bộ Việt Nam, giáp với tỉnh Phú Yên về phía Bắc, tỉnh Đắk Lắk về phía Tây Bắc, tỉnh Lâm Đồng về phía Tây Nam, tỉnh Ninh Thuận về phía Nam, và Biển Đông về phía Đông.
— theo Wikipedia —
Thống kê Tỉnh Khánh Hoà | ||
Bản đồ Tỉnh Khánh Hoà | Quốc gia : | Việt Nam |
Vùng : | Nam Trung Bộ | |
Diện tích : | 5.217,7 km² | |
Dân số : | 1.192.500 | |
Mật độ : | 229 người/km² | |
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020): | 57xxx | |
Mã bưu chính : | 65xxxx | |
Mã điện thoại : | 58 | |
Biển số xe : | 79 | |
Số lượng mã bưu chính | 1 729 |
Danh sách các đơn vị hành chính thuộc Tỉnh Khánh Hoà |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²) Thành phố Nha Trang 571xx 1018 392.279 250,7 1.565 Thành phố Cam Ranh 587xx 130 128.358 325 395 Huyện Cam Lâm 576xx 56 100.850 543,8 185 Huyện Diên Khánh 5750x - 5754x 104 131.719 336,2 392 Huyện Khánh Sơn 5755x - 5759x 37 20.930 336,9 62 Huyện Khánh Vĩnh 574xx 51 33.714 1.165 29 Huyện Ninh Hòa 573xx 216 233.558 1.197,77 195 Huyện Trường Sa 579xx 5 195 496,3 0,39 Huyện Vạn Ninh 572xx 112 126.477 550,1 230
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính .
Tổng hợp bài viết về du lịch Khánh Hoà
Liên kết : Thông tin du lịch Khánh Hoà
Danh sách các địa điểm du lịch thuộc Khánh Hoà
Liên kết : Địa điểm du lịch Khánh Hoà
Danh sách các đơn vị hành chính cùng thuộc Nam Trung Bộ |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số Thành phố Đà Nẵng 50xxx 55xxxx 236 43 1.046.876 1.285,4 km² 892 người/km² Tỉnh Bình Định 55xxx 59xxxx 56 77 1.962.266 6850,6 km² 286 người/km² Tỉnh Khánh Hoà 57xxx 65xxxx 58 79 1.192.500 5.217,7 km² 229 người/km² Tỉnh Phú Yên 56xxx 62xxxx 57 78 883.200 5.060,5 km² 175 người/km² Tỉnh Quảng Nam 51xxx - 52xxx 56xxxx 235 92 1.505.000 10.438,4 km² 144 người/km² Tỉnh Quảng Ngãi 53xxx - 54xxx 57xxxx 55 76 1.221.600 5.153,0 km² 237 người/km²
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Nam Trung Bộ