Danh mục
Tỉnh Thái Bình
Tỉnh Thái Bình là một tỉnh ven biển ở đồng bằng sông Hồng, miền Bắc Việt Nam. Trung tâm tỉnh là thành phố Thái Bình cách thủ đô Hà Nội 110 km về phía đông nam, cách thành phố Hải Phòng 70 km về phía đông bắc. Thái Bình tiếp giáp với 5 tỉnh, thành phố: Hải Dương ở phía bắc, Hưng Yên ở phía tây bắc, Hải Phòng ở phía đông bắc, Hà Nam ở phía tây, Nam Định ở phía tây và tây nam. Phía đông là biển Đông (vịnh Bắc Bộ). Theo quy hoạch phát triển kinh tế, Thái Bình thuộc vùng duyên hải Bắc Bộ.
— theo Wikipedia —
Thống kê Tỉnh Thái Bình |
||
Bản đồ Tỉnh Thái Bình |
Quốc gia : | Việt Nam |
Vùng : | Đồng Bằng Sông Hồng | |
Diện tích : | 1.570,5 km² | |
Dân số : | 1.788.400 | |
Mật độ : | 1.139 người/km² | |
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020): |
06xxx | |
Mã bưu chính : | 41xxxx | |
Mã điện thoại : | 227 | |
Biển số xe : | 17 | |
Số lượng mã bưu chính | 2192 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Thái Bình
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Thái Bình | 061xx | 608 | 268.482 | 67,71 | 3.965 |
Huyện Đông Hưng | 068xx | 236 | 246.335 | 191,8 | 1.284 |
Huyện Hưng Hà | 067xx | 259 | 254.774 | 200,4 | 1.271 |
Huyện Kiến Xương | 062xx | 235 | 223.719 | 199,2 | 1.123 |
Huyện Quỳnh Phụ | 066xx | 209 | 245.188 | 209,6 | 1.170 |
Huyện Thái Thụy | 064xx - 065xx | 262 | 267.012 | 256,8 | 1.040 |
Huyện Tiền Hải | 063xx | 170 | 213.616 | 226 | 945 |
Huyện Vũ Thư | 069xx | 213 | 224.832 | 195,2 | 1.152 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính .
Tổng hợp bài viết về du lịch Tỉnh Thái Bình
Liên kết : Thông tin du lịch Tỉnh Thái Bình
Danh sách các địa điểm du lịch thuộc Tỉnh Thái Bình
Liên kết : Địa điểm du lịch Tỉnh Thái Bình
Danh sách các đơn vị hành chính cùng thuộc Vùng Đồng Bằng Sông Hồng
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Hà Nội | 10xxx - 14xxx | 10 | 4 | 29,30,31 32,33,(40) | 7.588.150 | 3.328,9 km² | 2.279 người/km² |
Thành phố Hải Phòng | 04xxx - 05xxx | 18xxxx | 225 | 15, 16 | 2.103.500 | 1.527,4 km² | 1.377 người/km² |
Tỉnh Bắc Ninh | 16xxx | 22xxxx | 222 | 99 | 1.214.000 | 822,7 km² | 1.545 người/km² |
Tỉnh Hải Dương | 03xxx | 17xxxx | 320 | 34 | 2.463.890 | 1656,0 km² | 1488 người/km² |
Tỉnh Hà Nam | 18xxx | 40xxxx | 226 | 90 | 794.300 | 860,5 km² | 923 người/km² |
Tỉnh Hưng Yên | 17xxx | 16xxxx | 221 | 89 | 1.380.000 | 926,0 km² | 1.476 người/km² |
Tỉnh Nam Định | 07xxx | 42xxxx | 228 | 18 | 1.839.900 | 1.652,6 km² | 1.113 người/km² |
Tỉnh Ninh Bình | 08xxx | 43xxxx | 229 | 35 | 927.000 | 1.378,1 km² | 673 người/km² |
Tỉnh Thái Bình | 06xxx | 41xxxx | 227 | 17 | 1.788.400 | 1.570,5 km² | 1.139 người/km² |
Tỉnh Vĩnh Phúc | 15xxx | 28xxxx | 211 | 88 | 1.029.400 | 1.238,6 km² | 831 người/km² |
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đồng Bằng Sông Hồng