Huyện Bù Đốp

Huyện Bù Đốp. Đông giáp huyện Phước Long. Bắc giáp Campuchia. Nam giáp huyện Phước Long và huyện Lộc Ninh. Tây giáp huyện Lộc Ninh và Campuchia.
Bù Đốp có 5 đơn vị hành chính trực thuộc, gồm các xã: Hưng Phước, Thiện Hưng, Thanh Hoà, Tân Tiến và Tân Thành.

Sưu Tầm

Tổng quan Huyện Bù Đốp

Bản đồ Huyện Bù Đốp

 xưa là quận Bù Đốp thuộc tỉnh Thủ Dầu Một. Năm 1926 quận Bù Đốp được sát nhập vào quận Hớn Quản. Năm 1928 được tái lập cùng quận Tường An bị giải thể. Năm 1956 quận Bù Đốp thuộc tỉnh Phước Long. Năm 1961, quận Bù Đốp được đổi tên là quận Bố Đức. Năm 1976, quận Bố Đức lại đổi thành huyện Bù Bốp, thuộc tỉnh Sông Bé. Năm 1977, huyện Bù Đốp cùng huyện Phước Bình và Bù Đăng nhập thành huyện Phước Long. Ngày 20/2/2003 theo Nghị định số 17/2003/NĐ-CP của Chính phủ, huyện Bù Đốp được thành lập như hôm nay. Huyện được tách trên cơ sở huyện Lộc Ninh.

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Bù Đốp

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Thanh Bình7
Xã Hưng Phước6
Xã Phước Thiện6
Xã Tân Thành8
Xã Tân Tiến6
Xã Thanh Hoà8
Xã Thiện Hưng9

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Bình Phước

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị xã Đồng Xoài
671xx21580.099168,5475
Thị xã Bình Long
6785x - 6789x5957.590126,3456
Huyện Bù Đăng
673xx122133.4751.50389
Huyện Bù Đốp
6765x - 6769x5051.576377,5137
Huyện Bù Gia Mập
675xx15272.9071.061,269
Huyện Chơn Thành
679xx7662.562389,5161
Huyện Đồng Phú
672xx6982.190929,188
Huyện Hớn Quản
6780x - 6784x11995.681663,7977144
Huyện Lộc Ninh
6760x - 6764x130109.866 854129
Thị xã Phước Long
674xx4450.019118,8393 421
Huyện Phú Riềng677xx???92.016675136

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

 

New Post