Danh mục
Huyện Cẩm Giàng
Huyện Cẩm Giàng là huyện nằm ở phía Trung Tây của tỉnh Hải Dương. Bắc giáp tỉnh Bắc Ninh. Nam giáp huyện Bình Giang, ranh giới là sông Sặt. Tây giáp tỉnh Hưng Yên. Đông Bắc giáp huyện Nam Sách, ranh giới là sông Thái Bình. Trung Đông giáp TP Hải Dương. Đông Nam giáp huyện Gia Lộc, ranh giới là sông Sặt.inh. .
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Cẩm Giàng | ||
Bản đồ Huyện Cẩm Giàng | Bao gồm: thị trấn Cẩm Giàng, thị trấn Lai Cách và 17 xã là: Cẩm Hưng, Ngọc Liên, Lương Điền, Cẩm Điền, Cẩm Phúc, Cẩm Đông, Cẩm Đài, Tân Trường, Kim Giang, Thạch Lỗi, Cẩm Định, Cao An, Cẩm Hoàng, Cẩm Vũ, Cẩm Văn, Cẩm Sơn, Đức Chính Huyện trước kia thuộc phủ Bình Giang, tỉnh Hải Dương. Tháng 3/1977 hợp nhất với huyện Bình Giang thành huyện Cẩm Bình, tỉnh Hải Dương. Tháng 2/1997 lại tách ra làm hai huyện. . |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Cẩm Giàng |
Tên SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²) Thị trấn Cẩm Giàng 4 Thị trấn Lai Cách 20 Xã Cẩm Điền 3 Xã Cẩm Định 7 Xã Cẩm Đoài 5 Xã Cẩm Đông 8 Xã Cẩm Hoàng 6 Xã Cẩm Hưng 8 Xã Cẩm Phúc 8 Xã Cẩm Sơn 3 Xã Cẩm Văn 5 Xã Cẩm Vũ 3 Xã Cao An 5 Xã Đức Chính 9 Xã Kim Giang 6 Xã Lương Điền 11 Xã Ngọc Liên 10 Xã Tân Trường 9 Xã Thạch Lỗi 3
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Hải Dương |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²) Thành phố Hải Dương
031xx 941 253.893 71,38 3.557 Huyện Bình Giang
0370x - 0374x 101 104.167 104,8 994 Huyện Cẩm Giàng
0360x - 0364x 133 127.186 109 1.167 Thị xã Chí Linh
0350x - 0354x 167 164.837 282 584 Huyện Gia Lộc 0365x - 0369x 126 134.509 111,8 1.203 Huyện Kim Thành
033xx 86 122.482 112,9 1.085 Huyện Kinh Môn
034xx 102 157.007 163,3 961 Huyện Nam Sách
0355x - 0359x 104 112.094 109 1.028 Huyện Ninh Giang
038xx 109 141.533 135,4 1.045 Huyện Thanh Hà
032xx 89 153.555 158,9 966 Huyện Thanh Miện
0375x - 0379x 99 122.690 122,3 1.003
Huyện Tứ Kỳ
039xx 116 158.722 170 934
(cập nhật 2020)
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số Thành phố Hà Nội 10xxx - 14xxx 10 4 29,30,31
32,33,(40) 7.588.150 3.328,9 km² 2.279 người/km² Thành phố Hải Phòng 04xxx - 05xxx 18xxxx 225 15, 16 2.103.500 1.527,4 km² 1.377 người/km² Tỉnh Bắc Ninh 16xxx 22xxxx 222 99 1.214.000 822,7 km² 1.545 người/km² Tỉnh Hải Dương 03xxx 17xxxx 320 34 2.463.890 1656,0 km² 1488 người/km² Tỉnh Hà Nam 18xxx 40xxxx 226 90 794.300 860,5 km² 923 người/km² Tỉnh Hưng Yên 17xxx 16xxxx 221 89 1.380.000 926,0 km² 1.476 người/km² Tỉnh Nam Định 07xxx 42xxxx 228 18 1.839.900 1.652,6 km² 1.113 người/km² Tỉnh Ninh Bình 08xxx 43xxxx 229 35 927.000 1.378,1 km² 673 người/km² Tỉnh Thái Bình 06xxx 41xxxx 227 17 1.788.400 1.570,5 km² 1.139 người/km² Tỉnh Vĩnh Phúc 15xxx 28xxxx 211 88 1.029.400 1.238,6 km² 831 người/km²
(cập nhật 2020)
32,33,(40)
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đồng Bằng Sông Hồng