Danh mục
Huyện Cầu Kè
Huyện Cầu Kè nằm ở phía Tây Bắc của tỉnh Trà Vinh; Bắc giáp huyện Trà Ôn của tỉnh Vĩnh Long; Nam giáp huyện Tiểu Cần; Tây giáp sông Hậu, ngăn cách với tỉnh Sóc Trăng; Đông giáp huyện Càng Long. Về hành chính, huyện bao gồm thị trấn Cầu Kè và 10 xã là: Châu Ðiền, Phong Phú, Phong Thạnh, Ninh Thới, Hoà Tân, An Phú Tân, Tam Ngãi, Hoà Ân, Thông Hoà, Thạnh Phú. Quốc lộ 54 từ thành phố Trà Vinh đi qua trung tâm huyện lỵ Cầu Kè khoảng 70 km nối liền các huyện: Trà Cú, Tiểu Cần, Cầu Kè của tỉnh Trà Vinh và huyện Trà Ôn của tỉnh Vĩnh Long.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Cầu Kè | ||
Bản đồ Huyện Cầu Kè | Đặc sản nổi tiếng của huyện là dừa sáp (dừa đặc ruột). Ngoài ra, củ cải muối Cầu Kè cũng là món ăn được nhiều người thích. Người dân Cầu Kè thường dùng phương pháp muối khô gia truyền. Loại củ cải trồng ở đất giồng cát cho củ rất tốt lại không bị xơ, đắng, cộng thêm được muối khô nên ít mặn lại cho vị đặc trưng. Món này ăn với cháo trắng rất ngon. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Cầu Kè |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Cầu Kè | 8 | |||
Xã An Phú Tân | 6 | |||
Xã Châu Điền | 9 | |||
Xã Hoà Ân | 6 | |||
Xã Hoà Tân | 7 | |||
Xã Ninh Thới | 7 | |||
Xã Phong Phú | 6 | |||
Xã Phong Thạnh | 6 | |||
Xã Tam Ngãi | 7 | |||
Xã Thạnh Phú | 4 | |||
Xã Thông Hoà | 5 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Trà Vinh |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Trà Vinh | 871xx | 297 | 131.360 | 68,0350 | 1.931 |
Huyện Càng Long | 872xx | 160 | 143.389 | 300,3 | 477 |
Huyện Cầu Kè | 873xx | 71 | 109.592 | 243,5 | 450 |
Huyện Cầu Ngang | 878xx | 114 | 130.608 | 319,1 | 409 |
Huyện Châu Thành | 879xx | 117 | 136.786 | 335,3 | 408 |
Huyện Duyên Hải | 877xx | 86 | 83.500 | 300 | 278 |
Huyện Tiểu Cần | 874xx | 101 | 109.122 | 220,5 | 495 |
Huyện Trà Cú | 875xx | 164 | 176.721 | 369,7 | 478 |
Thị xã Duyên Hải | 876xx |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Cần Thơ | 94xxx | 90xxxx | 292 | 65 | 1.603.543 | 1.409,0 km² | 1138 người/km² |
Tỉnh An Giang | 90xxx | 88xxxx | 296 | 67 | 2.155.300 | 3.536,7 km² | 609 người/km² |
Tỉnh Bạc Liêu | 97xxx | 96xxxx | 291 | 94 | 876.800 | 2.526 km² | 355 người/km² |
Tỉnh Bến Tre | 86xxx | 93xxxx | 75 | 71 | 1.262.000 | 2359,5 km² | 535 người/km² |
Tỉnh Cà Mau | 98xxx | 97xxxx | 290 | 69 | 1.219.900 | 5.294,9 km² | 230 người/km² |
Tỉnh Đồng Tháp | 81xxx | 81xxxx | 67 | 66 | 1.680.300 | 3.378,8 km² | 497 người/km² |
Tỉnh Hậu Giang | 95xxx | 91xxxx | 293 | 95 | 773.800 | 1.602,4 km² | 483 người/km² |
Tỉnh Kiên Giang | 91xxx - 92xxx | 92xxxx | 297 | 68 | 1.738.800 | 6.348,5 km² | 274 người/km² |
Tỉnh Long An | 82xxx - 83xxx | 85xxxx | 72 | 62 | 1.469.900 | 4491,9km² | 327 người/km² |
Tỉnh Sóc Trăng | 6xxx | 95xxxx | 299 | 83 | 1.308.300 | 3.311,6 km² | 395 người/km² |
Tỉnh Tiền Giang | 84xxx | 86xxxx | 73 | 63 | 1.703.400 | 2508,6 km² | 679 người/km² |
Tỉnh Trà Vinh | 87xxx | 94xxxx | 294 | 84 | 1.012.600 | 2.341,2 km² | 433 người/km² |
Tỉnh Vĩnh Long | 85xxx | 89xxxx | 70 | 64 | 1.092.730 | 1.475 km² | 740 người/km² |