Huyện Con Cuông

Huyện Con Cuông Huyện phía Tây Nam tỉnh Nghệ An. Đông giáp ba huyện Anh Sơn, Tân Kỳ và Quỳ Hợp. Tây giáp huyện Tương Dương. Nam giáp Lào. Bắc giáp Quỳ Châu, Quỳ Hợp và Tương Dương.

Sưu Tầm

Tổng quan Huyện Con Cuông

Bản đồ Huyện Con Cuông

Đây là huyện vùng cao, một trọng điểm kinh tế – xã hội và an ninh – quốc phòng của miền Tây Nam Nghệ An. Con Cuông có vị trí và điều kiện thuận lợi để phát triển nông – lâm nghiệp và du lịch, thương mại. Đến với Con Cuông du khách có thể ghé thăm các làng nghề dệt thổ cẩm. Ngoài ra du khách còn có thể tham quan các danh lam, di tích của huyện như thành Trà Lân, khu bảo tồn thiên nhiên Pù Mát, thác Khe Kẽm…

.

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Con Cuông

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Con Cuông9
Xã Bình Chuẩn8
Xã Bồng Khê12
Xã Cam Lâm5
Xã Châu Khê10
Xã Chi Khê13
Xã Đôn Phục7
Xã Lạng Khê7
Xã Lục Giạ13
Xã Mậu Đức9
Xã Môn Sơn12
Xã Thạch Ngàn13
Xã Yên Khê9

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc  tỉnh Nghệ An

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Vinh431xx2341303.7141052.893
Thị xã Cửa Lò
432xx90
70.39827,82.531
Thị xã Thái Hoà
448xx127
59.962 135,1444
Huyện Anh Sơn
442xx246
99.358 603165
Huyện Con Cuông
4430x - 4434x127
64.2401.744,537
Huyện Diễn Châu
434xx458
266.447 305,9871
Huyện Đô Lương
441xx371
183.584 354,3 518
Huyện Hưng Nguyên445xx255
110.451159,2694
Huyện Kỳ Sơn
444xx192
69.524 2.095,133
Huyện Nam Đàn
446xx329
149.826 293,9510
Huyện Nghĩa Đàn
437xx321
130.140 617,848211
Huyện Nghi Lộc
433xx458
184.148348,1529
Huyện Quế Phong
4405x - 4409x162
62.1291.895,433
Huyện Quỳ Châu
4400x - 4404x137
53.179 1.057,656350
Huyện Quỳ Hợp
439xx278
116.554941,7124
Huyện Quỳnh Lưu
435xx533
279.977 437,6287640
Huyện Tân Kỳ
438xx290
129.031725,6178
Huyện Thanh Chương447xx519
248.952 1.128,9065220
Huyện Tương Dương
4435x - 4439152
72.4052.811,926
Huyện Yên Thành
436xx489

 

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Hà Tĩnh45xxx - 46xxx48xxxx23938 1.242.700 5.997,3 km² 207 người/km²
Tỉnh Nghệ An43xxx - 44xxx46xxxx –
47xxxx
23837 2.978.700 16.493,7km² 108người/km²
Tỉnh Quảng Bình47xxx51xxxx23273 863.400 8.065,3 km² 107 người/km²
Tỉnh Quảng Trị48xxx52xxxx23374 612.500 4.739,8 km² 129 người/km²
Tỉnh Thanh Hoá40xxx - 42xxx44xxxx –
45xxxx
23736 3.712.600 11.130,2 km² 332 người/km²
Tỉnh Thừa Thiên Huế49xxx53xxxx23475 1.143.572 5.033,2 km² 228 người/km²

 

Danh sách các địa điểm du lịch thuộc Huyện Con Cuông

New Post