Huyện Đa KRông

Huyện Đa Krông là huyện miền núi biên giới phía Tây thuộc tỉnh Quảng Trị. Phía Bắc và Tây Bắc giáp huyện Hướng Hoá. Đông Bắc giáp các huyện Hải Lăng, Triệu Phong, Cam Lộ, Gio Linh. Huyện thành lập ngày 17/12/1996 trên cơ sở 10 xã của huyện Hướng Hoá và 3 xã của huyện Triệu Phong.

Sưu Tầm

Tổng quan Huyện Đa KRông

Bản đồ Huyện Đa KRông

Địa hình núi thấp xen thung lũng tích tụ, có các đỉnh núi: Ba Lê (1.102 m), Tà Rút (1.178 m). Sông Quảng Trị (Thạch Hãn), Đa Krông chảy qua. Có đường biên giới với nước Lào ở phía tây nam huyện. Khai thác lâm sản; trồng hồ tiêu, sắn, cà phê; nuôi trâu, bò…
Giao thông: quốc lộ 9, 14 (Đường mòn Hồ Chí Minh) chạy qua
.

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Đa KRông

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Krông Klang6
Xã A Bung7
Xã A Ngo10
Xã A Vao9
Xã Ba Lòng10
Xã Ba Nang9
Xã Đa KRông11
Xã Hải Phúc3
Xã Húc Nghì4
Xã Hướng Hiệp10
Xã Mò Ó5
Xã Tà Long9
Xã Tà Rụt9
Xã Triệu Nguyên4

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc  tỉnh Quảng Trị

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị xã Đông Hà
481xx182
93.75673,11.283
Thị xã Quảng Trị
488xx75
22.29474301
Huyện Cam Lộ
482xx105
44.731346,9129
Huyện cồn cỏ
4895x - 4899x4
832,238
Huyện Đa KRông
486xx106
36.4371.223,330
Huyện Gio Linh483xx128
72.083 473152
Huyện Hải Lăng4890x - 4894x133
86.335423,7204
Huyện Hướng Hóa
485xx192
74.2161.150,964
Huyện Triệu Phong
487xx142
94.610353268
Huyện Vĩnh Linh
484xx190
85.584623,7137

 

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Hà Tĩnh45xxx - 46xxx48xxxx23938 1.242.700 5.997,3 km² 207 người/km²
Tỉnh Nghệ An43xxx - 44xxx46xxxx –
47xxxx
23837 2.978.700 16.493,7km² 108người/km²
Tỉnh Quảng Bình47xxx51xxxx23273 863.400 8.065,3 km² 107 người/km²
Tỉnh Quảng Trị48xxx52xxxx23374 612.500 4.739,8 km² 129 người/km²
Tỉnh Thanh Hoá40xxx - 42xxx44xxxx –
45xxxx
23736 3.712.600 11.130,2 km² 332 người/km²
Tỉnh Thừa Thiên Huế49xxx53xxxx23475 1.143.572 5.033,2 km² 228 người/km²

 

New Post